Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Câu hỏi 3-4: Tính: a) $\sqrt{3} \cdot \sqrt{75}$; b) $\sqrt{20} \cdot \sqrt{72} \cdot \sqrt{4,9}$
Câu 3:
Tính
a) \(\sqrt{3} \cdot \sqrt{75}\);
b) \(\sqrt{20} \cdot \sqrt{72} \cdot \sqrt{4,9}\)
Lời giải
a) \(\sqrt{3} \cdot \sqrt{75}\) = \(\sqrt{3.75}=\sqrt{225}=15\)
b) \(\sqrt{20} \cdot \sqrt{72} \cdot \sqrt{4,9}\) = \(\sqrt{(20.72 \cdot 4,9)}=\sqrt{(2.72 \cdot 10 \cdot 4,9)}\)
= \(\sqrt{(144.49)}\) = \(\sqrt{(12.7)^{2}}\) = 84
Câu 4:
Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm):
a) \(\sqrt{3 a^{3}} \cdot \sqrt{12 a}\)
b) \(\sqrt{2 a .32 a b^{2}}\)
Lời giải
a) \(\sqrt{3 a^{3}} \cdot \sqrt{12 a}\) = \(\sqrt{3 a^{3} \cdot 12 a}=\sqrt{36 \cdot a^{4}}=\sqrt{\left(6 a^{2}\right)^{2}}=6 a^{2}\)
(vì \(a^{2} \geq 0\))
b) \(\sqrt{2 a .32 a b^{2}}\) = \(\sqrt{64 a^{2} b^{2}}=\sqrt{(8 a b)^{2}}=8 a b\) (Vì a và b không âm)