Sách Giải Bài Tập và SGK

Câu 40: Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả

Câu 40:

Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả

      0,71;   0,03;   0,216;   0,811;   0,0012;   0,000315

Lời giải:

(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 ... )

- Ta có: \(\sqrt{0,71}=\sqrt{71} : \sqrt{100}=\sqrt{71} : 10\)

Tra bảng: \(\sqrt{71} \approx 8,426\) nên \(\sqrt{0,71} \approx 8,426: 10 \approx 0,8426\)

Dùng máy tính: \(\sqrt{71} \approx 0,842614978\)

Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.

Tương tự:

- Tra bảng: \(\sqrt{0,03}=\sqrt{3}: \sqrt{100} \approx 1,732: 10 \approx 0,1732\)

Dùng máy tính: \(\sqrt{0,03} \approx 0,17320508\)

- Tra bảng: \(\sqrt{0,216}=\sqrt{21,6}: \sqrt{100} \approx 4,648: 10 \approx 0,4648\)

Dùng máy tính: \(\sqrt{0,216} \approx 0,464758002\)

- Tra bảng: \(\sqrt{0,811}=\sqrt{81,1}: \sqrt{100} \approx 9,006: 10 \approx 0,9006\)

Dùng máy tính: \(\sqrt{0,811} \approx 0,90055584\)

- Tra bảng: \(\sqrt{0,0012}=\sqrt{12}: \sqrt{10000} \approx 3,464: 100 \approx 0,03464\)

Dùng máy tính: \(\sqrt{0,0012} \approx 0,034641016\)

- Tra bảng: \(\sqrt{0, 000315}=\sqrt{3,15}: \sqrt{10000} \approx 1,775: 100 \approx 0,01775\)

Dùng máy tính: \(\sqrt{0,000315} \approx 0,017748239\)