Sách Giải Bài Tập và SGK

Lesson 9: NATURAL DISASTERS

spare time/sper taɪm/(n):thời gian rảnh rỗi

- I like to do gardening in my spare time.
- Mình thích làm vườn lúc rảnh rỗi.

- At any rate, we worried in our spare time.
- Ở bất cứ lúc nào, chúng ta phải lo cho những lúc rảnh rỗi chứ.

spare/sper/(adj):thừa, dư

- Have you got a spare pen?
- Cậu có cái bút nào dư không?

- I have no spare money this month.
- Tôi không có tiền dư tháng này.

by far/baɪ fɑːr/():nhiều, bỏ xa, vượt xa

- He is by far the best student in the class.
- Anh ta là học sinh giỏi nhất lớp, vượt xa các học sinh khác.

- I'm the stronger man by far.
- Ta mạnh hơn ngươi rất rất nhiều

household/ˈhaʊshoʊld/(n):hộ gia đình

- By the 1960s, most households had a TV.
- Đến những năm 60, hầu hết các hộ gia đình đã có tivi.

- So that household compensation and household income are diverging
- khoản bồi thường hộ gia đình và thu nhập hộ gia đình đang chênh lệch nhau

view/vjuː/(v):xem, quan sát

- There's a special area at the airport where you can view aircraft taking off and landing.
- Có một khu vực đặc biệt ở sân bay nơi bạn có thể xem máy bay cất cánh và hạ cánh.

- If you view something in a particular way, you think of it in that way.
- Nếu bạn xem điều gì đó theo một cách cụ thể, bạn sẽ nghĩ về nó theo cách đó.

pursuit/pɚˈsuːt/(n):hành động tiếp tục theo đuổi

- I enjoy outdoor pursuits, like hiking and riding bikes.
- Tôi thích theo đuổi các hoạt động ngoài trời, như đi bộ đường dài và đi xe đạp.

- I don't have much opportunity for leisure pursuits these days.
- Những ngày này tôi không có nhiều cơ hội để theo đuổi việc giải trí.

include/ɪnˈkluːd/(v):bao gồm, gồm có, kể cả

- Tax and service are included in the bill.
- Thuế và dịch vụ được bao gồm trong cước phí.

- They include metal, plastic, wood and concrete.
- Chúng gồm có kim loại, nhựa, gỗ và bê tông.

inclusion/ɪnˈkluːʒən/(n):sự bao gồm, sự gồm có, việc bao hàm

- The book's value stems from its inclusion of multiple viewpoints.
- Giá trị của cuốn sách bắt nguồn từ việc nó bao hàm nhiều góc nhìn.

- There were some surprising inclusions in the list.
- Có một số bao gồm đáng ngạc nhiên trong danh sách.

inclusive/ɪnˈkluːsɪv/(adj):bao gồm, kể cả (giới hạn đã nêu)

- My rent is $700 a month inclusive.
- Tiền thuê nhà của mình là 700 đô la bao gồm tất cả.

- I'll be away from 20 to 31 May inclusive.
- Tôi sẽ đi từ ngày 20 đến hết ngày 31 tháng 5.

spectator sport/spekˈteɪt ̬ɚ spɔːrt/(n):những môn thể thao thu hút nhiều khán giả

- Football is one of the most popular spectator sports.
- Một trong những môn thể thao khán giả phổ biến nhất là bóng đá.

- Swimming is not a popular spectator sport
- Bơi lội không phải là một môn thể thao phổ biến dành cho khán giả

do-it-yourself/ˌduːɪtjɚˈself/(n):tự làm

- Don't look for help, this is a do-it-yourself environment.
- Đừng tìm sự giúp đỡ, đó là một môi trường mà mọi người phải tự hoàn thành công việc của mình.

- The easy part was the modern do-it-yourself equivalent of choosing the wallpaper.
- Phần dễ dàng là việc tự làm hiện đại tương đương với việc chọn hình nền.

gardening/ˈgɑrːdənɪŋ/(n):công việc làm vườn

- Many people in Britain are fond of gardening.
- Nhiều người Anh thích công việc làm vườn.

- Fallon was only reinstated on Sunday after a month on gardening leave.
- Fallon chỉ được phục hồi vào Chủ nhật sau một tháng nghỉ làm vườn.

undertake/ˌʌndɚˈteɪk/(v):thực hiện

- Students are required to undertake simple experiments.
- Sinh viên được yêu cầu thực hiện những thí nghiệm đơn giản.

- They then instructed half the subjects to undertake a self-affirmation activity.
- Sau đó họ hướng dẫn một nửa đối tượng thực hiện một hoạt động tự khẳng định.

snooker/ˈsnuːkɚ/(n):môn snooker (1 loại hình bi-da)

- Is snooker popular in your country?
- Snooker có phổ biến ở nước bạn không?

- In January bombers targeted a snooker hall in the city, killing some 90 people.
- Vào tháng Giêng, những kẻ đánh bom đã nhắm vào một hội trường bi da trong thành phố, giết chết khoảng 90 người.

pool/puːl/(n):hồ bơi, bể bơi

- I spent most of my holiday sunbathing by the pool.
- Tôi đã dành phần lớn kỳ nghỉ của mình để tắm nắng bên hồ bơi.

- The boys were splashing about and ducking each other in the pool.
- Các chàng trai đang bắn tung tóe và nhào lộn với nhau trong hồ bơi.

darts/dɑːrts/(n):môn phóng phi tiêu, phi tiêu

- Do you like darts?
- Bạn có thích môn phóng phi tiêu không?

- Baxter had three darts to win the match.
- Baxter đã có ba phi tiêu để giành chiến thắng trong trận đấu.

on offer/ ɔːn ˈɔːfər/():sẵn có, được cung cấp

- There are a number of courses on offer at the moment.
- Hiện giờ có rất nhiều khóa học.

- There are usually dozens on offer, catering to the throngs of dance-loving members.
- Thường có hàng chục loại được cung cấp, phục vụ cho số lượng lớn các thành viên yêu thích khiêu vũ.

bricklaying/ˈbrɪkˌleɪɪŋ/(n):sự xây gạch

- Bricklaying is a skilled job.
- Xây gạch là công việc cần sự khéo tay.

- It is the result of decades of political bricklaying
- Đó là kết quả của nhiều thập kỷ xây dựng chính trị

sophisticated/səˈfɪstɪkeɪtɪd/(adj):tinh vi, công phu, phức tạp, sành sỏi

- These are among the most sophisticated weapons in the world.
- Đây là trong số những vũ khí tinh vi nhất trên thế giới.

- The presumption was that these sophisticated investors would turn the homes into rental properties.
- Giả định rằng những nhà đầu tư sành sỏi này sẽ biến những ngôi nhà thành tài sản cho thuê.

stock market/stɑːk ˈmɑrːkɪt/(n):thị trường chứng khoán

- You should learn how to make your own stock market decisions.
- Bạn nên học cách tự đưa ra quyết định về thị trường chứng khoán.

- Let us toast a great stock market week.
- Hãy cùng chúc mừng một tuần thị trường chứng khoán tuyệt vời.

shoemaking/ʃuːmeɪkɪŋ /(n):đóng giày

- I'm going to learn shoemaking.
- Mình sắp học đóng giày.

- On this day, he has two jackets in his office — which boasts old-fashioned shoemaking stations.
- Vào ngày này, anh ấy có hai chiếc áo khoác trong văn phòng của mình - nơi có những trạm đóng giày kiểu cũ.

engrave/ɪnˈgreɪv/(v):khắc, chạm

- He started learning glass engraving 10 years ago.
- Anh ta bắt đầu học chạm trên kính 10 năm trước đây.

- They are trained to draw and engrave characters
- họ được đào tạo để vẽ và khắc các ký tự

practical skill/ˈpræktɪkəl skɪl/(n):kĩ năng thực hành

- This course provides people with practical skills they can do with their hands.
- Khóa học này cung cấp cho mọi người các kĩ năng thực hành họ có thể thực hiện với đôi bàn tay của mình.

- I had no practical skills.
- Tôi không có kỹ năng thực hành.

entry qualification/ˈen.tri ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃən/(n):điều kiện nhập học, chứng chỉ đầu vào

- What entry qualifications are needed for this course?
- Những điều kiện nhập học nào cần thiết cho khóa học này?

- These courses don't need any entry qualifications.
- Các khóa học này không cần bất kỳ bằng cấp đầu vào nào.

generous/ˈdʒenɚrəs/(adj):dễ dãi, rộng lượng, hào phóng

- He was so generous when he gave me $10 a week.
- Anh ta đã thật rộng lượng khi mỗi tuần cho mình 10 đô la.

- Where Tengo had a relaxed and generous look, his father appeared nervous and tightfisted.
- Trong khi Tengo có một cái nhìn thoải mái và hào phóng, cha anh ấy tỏ ra lo lắng và căng thẳng.

basement/ˈbeɪsmənt/(n):tầng hầm

- Our company's parking lot is in the basement.
- Chỗ để xe của công ty chúng ta ở tầng hầm.

- In some communities, the fire department will even pump water out of your basement for you.
- Ở một số cộng đồng, sở cứu hỏa thậm chí sẽ bơm nước từ tầng hầm cho bạn.

spectacular/spekˈtækjʊlɚ/(adj):hùng vĩ, kỳ lạ, ngoạn mục

- From the window you can have a spectacular view of the mountain.
- Từ cửa sổ bạn có thể nhìn thấy cảnh núi non hùng vĩ.

- The dancers are skilled skaters with spectacular acrobatics.
- Các vũ công là những vận động viên trượt băng điêu luyện với những pha nhào lộn ngoạn mục.

hire/ˈhaɪər/(v):thuê, cho thuê

- How much would it cost to hire a car for a fortnight?
- Thuê một chiếc ô tô trong nửa tháng hết bao nhiêu tiền?

- We only hire out of state.
- Chúng tôi chỉ thuê ngoài tiểu bang.

memento/məˈmentoʊ/(n):kỉ vật, vật lưu niệm

- I keep a stone as a memento of our holiday.
- Mình giữ một hòn đá làm kỉ vật cho kì nghỉ của chúng ta.

- I kept a seashell as a memento of our holiday.
- Tôi đã giữ một vỏ sò như một kỷ vật trong kỳ nghỉ của chúng tôi.

campgroundˈkæmpgraʊnd/(n):bãi đất cắm trại

- This area would make a wondeful campground.
- Chỗ này tuyệt vời để làm bãi đất cắm trại.

- There is a campground with 61 sites and a camper cabin.
- Có một khu cắm trại với 61 địa điểm và một cabin dành cho người cắm trại.

giant/ˈdʒaɪənt/(adj):khổng lồ

- What a giant cabbage!
- Cái bắp cải mới to làm sao!

- African farmers see giant rats and worse.
- Nông dân châu Phi nhìn thấy những con chuột khổng lồ và tệ hơn. 

giant tree/ˈdʒaɪənt triː/(n):cây cổ thụ

- Wait for me at the giant tree.
- Đợi mình ở chỗ cây cổ thụ.

- Lucky visitors may even glimpse a flying squirrel leaping from giant tree to giant tree
- Du khách may mắn thậm chí có thể nhìn thấy một con sóc bay nhảy từ  này đại thụ sang cây đại thụ khac

dirt bike/dɝːt baɪk/(n):xe đạp địa hình

- Is it expensive to buy a new dirt bike?
- Mua một chiếc xe đạp địa hình mới có đắt không?

- At the age of nine, his father bought him his first dirt bike
- Năm chín tuổi, cha anh mua cho anh chiếc xe đạp địa hình đầu tiên

depressed/dɪˈprest/(adj):chán nản, thất vọng, trầm cảm

- She became deeply depressed when her husband died.
- Bà ấy thất vọng nặng nề khi chồng mất.

- she is depressed
- cô ấy bị trầm cảm

solitude/ˈsɑːlətuːd/(n):sự biệt lập, cô độc, cô đơn

- She enjoys her life of solitude.
- Bà ấy thích cuộc sống cô độc của mình.

- After months of solitude at sea it felt strange to be in company.
- Sau nhiều tháng cô độc trên biển, cảm giác thật lạ khi được ở bên.

wilderness/ˈwɪldənəs/(n):miền hoang dã

- Mary likes the solitude of the wilderness.
- Mary thích sự biệt lập của miền hoang dã.

- Alaska is the last great wilderness.
- Alaska là vùng hoang dã tuyệt vời cuối cùng.

desert/ˈdezət/(n):sa mạc

- They were lost in the desert for nine days.
- Họ bị lạc ở sa mạc chín ngày.

- It is the uncrossed desert and the unclimbed ridge.
- Đó là sa mạc không băng qua và sườn núi không có vách ngăn.

umbrella tent/ʌmˈbrelə tent/(n):lều dù

- We need an umbrella tent for camping.
- Chúng ta cần một chiếc lều dù để cắm trại.

- Let me know where I can buy an umbrella tent.
- Hãy cho tôi biết tôi có thể mua lều dù ở đâu.

wallet/ˈwɑːlɪt/(n):ví (thường dùng cho nam giới)

- Do you see my wallet anywhere?
- Cậu có nhìn thấy cái ví của mình đâu không?

- Officers recovered his bank book and wallet in nearby drains.
- Các nhân viên đã thu hồi sổ ngân hàng và ví của anh ta trong cống rãnh gần đó.

disaster/dɪˈzɑːstə(r)/(n):thảm họa

- There are many aghast disaters as tsunami, earthquake, typhoon, volcano, etc
- Có rất nhiều thảm họa kinh hoàng như sóng thần, động đất, bão, núi lửa, v.v.

- One of aghast disaters is earthquake.
- Một trong những thảm họa kinh hoàng là động đất.

disastrous/dɪˈzɑːstrəs/(adj):tai hại, thảm khốc, bất hạnh

- Such a war would be disastrous for the country.
- Một cuộc chiến tranh như vậy sẽ là một thảm họa cho đất nước.

- This decision will have a disastrous impact on foreign policy.
- Quyết định này sẽ có tác động tai hại đến chính sách đối ngoại.

natural disaster():thiên tai

- The natural disaster left a huge number of people homeless.
- Thảm họa thiên nhiên khiến một số lượng lớn người mất nhà cửa.

- This time, however, the background was not crime, but a natural disaster.
- Tuy nhiên, lần này, bối cảnh không phải là tội ác, mà là một thảm họa tự nhiên.

snowstorm/ˈsnəʊstɔːm/(n):bão tuyết

- At times, snowstorms made it hard to climb.
- Đôi khi, bão tuyết khiến việc leo núi trở nên khó khăn.

- These men escaped during a snowstorm
- Những người đàn ông này đã trốn thoát trong một trận bão tuyết

earthquake/ˈɜːθkweɪk/(n):động đất

- In 1906 an earthquake destroyed much of San Francisco.
- Năm 1906, một trận động đất đã phá hủy phần lớn San Francisco.

- We told the police it must have been an earthquake.
- Chúng tôi đã nói với cảnh sát rằng đó chắc hẳn là một trận động đất.

volcano/vɒlˈkeɪnəʊ/(n):núi lửa

- Erupting volcanoes discharge massive quantities of dust into the stratosphere.
- Núi lửa phun trào thải một lượng lớn bụi vào tầng bình lưu.

- The pictures were an eloquent reminder of the power of the volcano.
- Những bức ảnh là một lời nhắc nhở hùng hồn về sức mạnh của ngọn núi lửa.

volcanic/vɒlˈkænɪk/(adj):thuộc về núi lửa

- Geologists understand many of the factors that cause volcanic eruptions.
- Các nhà địa chất hiểu rõ nhiều yếu tố gây ra các vụ phun trào núi lửa.

- They had to deal with the actor's famously volcanic temper.
- Họ phải đối phó với tính khí nổi tiếng như núi lửa của nam diễn viên.

weather forecast(noun phrase):dự báo thời tiết

- Have you heard today's weather forecast?
- Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa?

- What is the weather forecast for next week?
- Dự báo thời tiết cho tuần tới là gì?

turn up(phrasal verb):vặn lớn

- Don't worry about it - something will turn up, you'll see.
- Đừng lo lắng về điều đó - một cái gì đó sẽ xuất hiện, bạn sẽ thấy.

- This job turned up just when I needed it.
- Công việc này xuất hiện ngay khi tôi cần.

turn down(phrasal verb):vặn nhỏ

- I asked him to turn down the heating.
- Tôi yêu cầu anh ta vặn nhỏ lò sưởi.

- Would you turn down your radio? I was stunned.
- Bạn có tắt đài của mình không? Tôi đã choáng váng.

volume/ˈvɒljuːm/(n):âm lượng

- Could you turn the volume down, please, I'm trying to sleep.
- Bạn có thể giảm âm lượng được không, tôi đang cố ngủ.

- I'll turn it up if you tell me which one is the volume.
- Tôi sẽ bật nó lên nếu bạn cho tôi biết cái nào là nút âm lượng.

thunderstorm/ˈθʌndəstɔːm/(n):bão có sấm sét

- You hear thunderstorms, and urban teenagers crying on lonely highways.
- Bạn nghe thấy tiếng sấm sét, và những thanh thiếu niên thành thị khóc trên những xa lộ cô đơn.

- There is a heavy thunderstorm on our doorstep.
- Có một cơn giông bão lớn trước cửa nhà của chúng tôi.

south-central(a):phía nam miền trung, nam trung bộ

- Have you heard a story about that south-central country?
- Bạn đã nghe một câu chuyện về đất nước nam trung bộ đó chưa?

- The south-central coast can expect to thunderstorms.
- Bạn đã nghe một câu chuyện về đất nước nam trung bộ đó chưa?

highland/ˈhaɪlənd/(n):cao nguyên

- The groom wore Highland dress tartan.
- Chú rể mặc váy tartan đậm chất Tây Nguyên.

- He took a trip to the highland games at Braemar in Scotland.
- Anh ấy đã có một chuyến đi đến các trò chơi vùng cao tại Braemar ở Scotland.

prepare for/prɪˈpeə(r)/():chuẩn bị cho

- Have you prepared for your speaking contest?
- Bạn đã chuẩn bị cho cuộc thi nói của mình chưa?

- I'm preparing the meal for the whole family.
- Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho cả gia đình.

laugh at/lɑːf/():cười nhạo, chế nhạo

- Hey, don't laugh at him!
- Này, đừng cười anh ấy!

- They laughed at her jokes.
- Họ cười nhạo những câu nói đùa của cô.

just in case():chỉ phòng trường hợp, chỉ đề phòng

- You should bring your coat just in case it becomes cold.
- Bạn nên đem theo áo khoác để đề phòng khi trời lạnh.

- I’ll buy some more food in case Elsa comes.
- Tôi mua thêm đồ ăn phòng khi Elsa đến.

canned food():thức ăn đóng hộp

- I don't like canned food.
- Tôi không thích đồ ăn đóng hộp.

- You can buy canned food at the store or the supermarket.
- Bạn có thể mua đồ ăn đóng hộp ở tại cửa hàng hoặc siêu thị.

candle/ˈkændl/(n):nến

- Shall I light a candle?
- Tôi có nên thắp một ngọn nến không?

- I felt a cold draft and the candle started to flicker.
- Tôi cảm thấy gió lùa lạnh lẽo và ngọn nến bắt đầu nhấp nháy.

match/mætʃ/(n):que diêm

- He was fined for dropping a match on the pavement.
- Anh ta bị phạt vì đánh rơi que diêm xuống vỉa hè.

- She lit the fire with a match.
- Cô châm lửa bằng que diêm.

imagine/ɪˈmædʒɪn/(v):tưởng tượng

- Can you imagine how it feels to be blind?
- Bạn có thể tưởng tượng cảm giác bị mù như thế nào không?

- She imagined herself sitting in her favourite chair back home.
- Cô ấy tưởng tượng mình đang ngồi trên chiếc ghế yêu thích khi trở về nhà.

share/ʃeə(r)/(v):chia sẻ

- Bill and I shared an office for years.
- Bill và tôi đã chia sẻ một văn phòng trong nhiều năm.

- Will you share your sandwich with me?
- Bạn sẽ chia sẻ bánh sandwich của bạn với tôi?

support/səˈpɔːt/(v):ủng hộ, hỗ trợ

- I think it's important to support local businesses by buying locally.
- Tôi nghĩ điều quan trọng là phải hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương bằng cách mua hàng tại địa phương.

- We will always do our best to support our students to succeed.
- Chúng tôi sẽ luôn nỗ lực hết mình để hỗ trợ học sinh thành công.

ladder/ˈlædə(r)/(n):cái thang

- She was up a ladder, cleaning the window.
- Cô ấy đang đứng một cái thang và lau cửa sổ.

- That ladder doesn't look safe.
- Cái thang đó trông không an toàn.

bucket/ˈbʌkɪt/(n):cái xô

- Armed with a bucket and a mop, I started washing the floor.
- Trang bị một cái xô và một cây lau nhà, tôi bắt đầu rửa sàn nhà.

- We walked along the beach collecting small crabs in a bucket.
- Chúng tôi đi bộ dọc theo bãi biển nhặt những con cua nhỏ trong một cái xô.

power cut():cúp điện

- Storms caused power cuts in hundreds of homes last night.
- Bão đã khiến hàng trăm ngôi nhà bị cắt điện vào đêm qua.

- It was the effect of fog and freezing which caused the major power cut.
- Đó là ảnh hưởng của sương mù và đóng băng đã gây ra sự cố cắt điện lớn.

Pacific Rim():vành đai Thái Bình Dương

- We supply systems for clients on the Pacific Rim.
- Chúng tôi cung cấp hệ thống cho khách hàng trên Vành đai Thái Bình Dương.

- They sell the product for clinical use in Europe, Latin America, and the Pacific Rim.
- Họ bán sản phẩm để sử dụng lâm sàng ở Châu Âu, Châu Mỹ Latinh và Vành đai Thái Bình Dương.

tsunami/tsuːˈnɑːmi/(n):sóng thần

- Only when close to shore do tsunami sometimes assume such shapes.
- Chỉ khi gần bờ, sóng thần mới có hình dạng như vậy.

- Certainly the pharmaceutical money tsunami is having major adverse effects.
- Chắc chắn cơn sóng thần về tiền dược phẩm đang có những tác động bất lợi lớn.

abrupt/əˈbrʌpt/(adj):thình lình, bất ngờ, đột ngột

- Our conversation came to an abrupt end when George burst into the room.
- Cuộc trò chuyện của chúng tôi đột ngột kết thúc khi George xông vào phòng.

- The party came to rather an abrupt ending when Tom's parents came home.
- Bữa tiệc kết thúc đột ngột khi bố mẹ Tom về nhà.

shift/ʃɪft/(n):sự chuyển dịch, ca làm việc

- Are you on the night shift or the day shift?
- Bạn đang làm ca đêm hay ca ngày?

- The shift in the balance of power in the region has had far-reaching consequences.
- Sự chuyển đổi cán cân quyền lực trong khu vực đã gây ra những hậu quả sâu rộng.

underwater/ˌʌndəˈwɔːtə(r)/(adj, adv):ở dưới nước

- Some species of turtle can remain underwater for 24 hours.
- Một số loài rùa có thể ở dưới nước trong 24 giờ.

- Some ducks can stay underwater for nearly two minutes.
- Một số con vịt có thể ở dưới nước gần hai phút.

hurricane/ˈhʌrɪkən/(n):bão

- The state of Florida was hit by a hurricane that did serious damage.
- Bang Florida đã hứng chịu một cơn bão gây thiệt hại nghiêm trọng.

- Violent squalls signalled the approach of the hurricane.
- Những tiếng kêu dữ dội báo hiệu cơn bão sắp tiếp cận.

cyclone/ˈsaɪkləʊn/(n):cơn lốc

- Weather forecasters say the cyclone should move offshore
- Các nhà dự báo thời tiết nói rằng lốc xoáy sẽ di chuyển ra ngoài khơi

- A cyclone swept across the island, killing several people.
- Một cơn bão quét qua hòn đảo, giết chết một số người.

prediction(n):sự đoán trước

- Please don't ask me to make any predictions about tomorrow's meeting.
- Xin đừng yêu cầu tôi đưa ra bất kỳ dự đoán nào về cuộc họp ngày mai.

- No one believed her prediction that the world would end on 12 November.
- Không ai tin vào dự đoán của cô rằng thế giới sẽ kết thúc vào ngày 12 tháng 11.

tornado/tɔːˈneɪdəʊ/(n):bão xoáy

- Atmospheric forces give rise to temporary stabilities like tornadoes and hurricanes.
- Lực lượng khí quyển làm phát sinh các trạng thái ổn định tạm thời như lốc xoáy và bão.

- We must not assume that tornadoes will not hit this country.
- Chúng ta không được cho rằng lốc xoáy sẽ không ập đến đất nước này.

funnel-shaped():có hình phễu

- Where will the funnel-shaped storms go?
- Những cơn bão hình phễu sẽ đi về đâu?

- The funnel-shaped storm which is dangerous is coming on its way.
- Cơn bão hình phễu nguy hiểm đang ập đến.

suck (up)():hút, rút không khí hoặc chất lỏng ra khỏi cái gì

- Plants that suck up moisture from the soil.
- Cây cối hút hơi ẩm từ đất lên.

- The old man was sucking at his pipe.
- Ông già ấy đang hút tẩu.

path/pɑːθ/(n):đường đi

- They followed the path until they came to a gate.
- Họ đi theo con đường cho đến khi đến một cánh cổng.

- The charged particles move in spiral paths.
- Các hạt mang điện chuyển động theo đường xoắn ốc.

baby carriage/ˈkærɪdʒ/(noun phrase):xe nôi

- I saw her pushing a baby carriage down the street.
- Tôi thấy cô ấy đẩy một chiếc xe nôi xuống phố.

- On the road out of the city, he finds a baby carriage and goes to investigate.
- Trên đường ra khỏi thành phố, anh ta tìm thấy một chiếc xe nôi và đi điều tra.