Sách Giải Bài Tập và SGK

Lesson 1: A VISIT FROM A PEN PAL

activity/ækˈtɪvəti/(n):hoạt động

- There was a sudden flurry of activity when the director walked in.
- Có một luồng hoạt động đột ngột khi giám đốc bước vào.

- There was a lot of activity in preparation for the Queen's visit.
- Có rất nhiều hoạt động được chuẩn bị cho chuyến thăm của Nữ hoàng.

Buddhism/ˈbʊdɪzəm/(n):Phật giáo

- The practice of meditation is a very important part of Buddhism.
- Thực hành thiền định là một phần rất quan trọng của Phật giáo.

- My aunt has a sincere commitment to Buddhism.
- Dì của tôi có một cam kết chân thành với Phật giáo.

climate/ˈklaɪmət/(n):khí hậu

- Viet Nam has a tropical climate.
- Việt Nam có khí hậu nhiệt đới.

- The climate is cooler in the east of the country.
- Khí hậu mát mẻ hơn ở phía đông của đất nước.

compulsory/kəmˈpʌls(ə)ri/(adj):bắt buộc

- English is a compulsory second language in Malaysia.
- Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai bắt buộc ở Malaysia.

- Swimming was compulsory at my school.
- Bơi lội là bắt buộc ở trường học của tôi.

correspond/kɒrɪˈspɒnd/(v):trao đổi thư từ

- How often do you correspond?
- Các bạn viết thư cho nhau bao lâu một lần?

- I've been corresponding with several experts in the field of biology.
- Tôi đã trao đổi thư từ với một số chuyên gia trong lĩnh vực sinh học.

currency/ˈkʌr(ə)nsi/(n):tiền, hệ thống tiền tệ

- The unit of currency in the USA is the Dollar.
- Đơn vị tiền tệ của Mỹ là đồng đô-la.

- Take some foreign currency to cover incidentals like the taxi fare to your hotel.
- Hãy mang theo một số ngoại tệ để trang trải cho các khoản phát sinh như tiền taxi đến khách sạn của bạn.

ethnic/ˈeθnɪk/(adj):thuộc về dân tộc

- Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people.
- Việt Nam có 54 dân tộc với số dân 86 triệu người.

- Disturbances have once again broken out between the two ethnic groups.
- Những xáo trộn lại một lần nữa nổ ra giữa hai sắc tộc.

federation/ˌfedəˈreɪʃ(ə)n/(n):liên đoàn, liên bang, hiệp hội

- The United States is a federation of 50 individual states.
- Nước Mỹ là liên bang gồm 50 bang.

- The trade federation promotes cooperation between local businesses.
- Liên đoàn thương mại thúc đẩy hợp tác giữa các doanh nghiệp địa phương.

ghost/gəʊst/(n):ma quỷ, con ma, bóng ma

- She was afraid of ghosts when she was a child.
- Khi còn nhỏ cô ấy sợ ma.

- A headless ghost walks the castle at night - or so the story goes.
-  Một con ma không đầu đi lại lâu đài vào ban đêm - hoặc câu chuyện tiếp tục như vậy.

Hinduism/ˈhɪndʊɪz(ə)m/(n):đạo Hin-đu, Ấn Độ giáo

- Hinduism is one of the religions in Malaysia.
- Đạo Hin-đu là một trong những tôn giáo ở Malaysia.

- He told me a lot about Hinduism.
- Anh ấy nói với tôi rất nhiều về Ấn Độ giáo.

impress/ɪmˈpres/(v):gây ấn tượng, để lại ấn tượng

- She was really impressed by the beauty of the city at night.
- Cô ấy thật sự ấn tượng với vẻ đẹp của thành phố về đêm.

- He tried to impress his teachers by using big words in all his essays.
- Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với giáo viên của mình bằng cách sử dụng những từ ngữ lớn trong tất cả các bài luận của mình.

mausoleum/ˌmɔːsəˈlɪəm/(n):lăng, lăng tẩm, lăng mộ

- Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s.
- Lăng Bác được xây dựng trong khoảng những năm 1960.

- There were also "vision mausoleums" built by pious benefactors who had experienced dreams.
- Cũng có những "lăng mộ thị kiến" được xây dựng bởi những nhà hảo tâm ngoan đạo đã từng trải qua những giấc mơ.

monster/ˈmɒnstə/(n):quái vật, yêu quái

- The man said that he saw a giant monster yesterday.
- Người đàn ông đó nói rằng hôm qua ông ta đã thấy một con quái vật khổng lồ.

- The monster roared and gnashed its teeth.
- Con quái vật gầm lên và nghiến răng.

mosque/mɒsk/(n):nhà thờ Hồi giáo

- We don't see any mosque in this area.
- Chúng tôi không nhìn thấy nhà thờ Hồi giáo nào ở vùng này.

- The designs for the new mosque have attracted widespread criticism.
- Các thiết kế cho nhà thờ Hồi giáo mới đã thu hút sự chỉ trích rộng rãi.

official/əˈfɪʃl/(adj):chính thức

- English is the official language of the Philippines.
- Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của Phi-lip-pin.

- He visited China in his official capacity as America's trade representative.
- Ông đã đến thăm Trung Quốc với tư cách chính thức là đại diện thương mại của Mỹ.

optional/ˈɒpʃ(ə)n(ə)l/(adj):tùy ý lựa chọn, không bắt buộc

- This exercise is optional; you don't have to do it.
- Bài tập này không bắt buộc; bạn không cần thiết phải làm nó.

- English is compulsory for all students, but art and music are optional.
- Tiếng Anh là bắt buộc đối với tất cả học sinh, nhưng nghệ thuật và âm nhạc là không bắt buộc.

outline/ˈaʊtlaɪn/(n):đề cương, dàn bài

- You'd better write down the outline of the essay.
- Tốt hơn bạn nên viết dàn ý cho bài luận này.

- Underneath the hospital blankets I could see the outline of her poor wasted body.
- Bên dưới lớp chăn của bệnh viện, tôi có thể nhìn thấy đường nét trên cơ thể gầy gò đáng thương của cô ấy.

partner/ˈpɑː(r)tnə(r)/(n):cộng sự, bạn cùng học (làm, chơi)

- The teacher asked us to work with our partners on this task.
- Cô giáo yêu cầu chúng tôi làm bài tập này cùng các bạn.

- He gave up his job as a police officer after his partner was killed.
- Anh từ bỏ công việc cảnh sát sau khi đồng đội của anh bị giết.

pen pal/pen pæl/(n):bạn qua thư

- Next week, I am going to visit my pen pal in England.
- Tuần tới tôi sẽ đến thăm người bạn qua thư của tôi ở nước Anh.

- He heard a widow broadcast for a pen pal.
- Anh ấy đã nghe thấy một chương trình phát thanh cho một người bạn qua thư

pioneer/paɪəˈnɪə(r)/(n):người tiên phong

- They are the pioneers in applying this technology.
- Họ là những người tiên phong trong việc áp dụng công nghệ này.

- It was universities that pioneered these new industries.
- Chính các trường đại học đã đi tiên phong trong những ngành công nghiệp mới này.

population/pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/(n):dân số, dân cư

- What is the population of your country?
- Dân số của nước bạn là bao nhiêu?

- Children make up a large proportion of the world's population.
- Trẻ em chiếm tỷ lệ lớn trong dân số thế giới.

pray/preɪ/(v):cầu nguyện

- I pray for peace all over the world.
- Tôi cầu nguyện cho cả thế giới sống trong hòa bình.

- We pray for deliverance from our sins.
- Chúng tôi cầu nguyện để được giải thoát khỏi tội lỗi của chúng tôi.

prehistoric monsters/priːhɪˈstɒrɪk 'mɒnstəz/(n):những con quái vật thời tiền sử

- I am curious about the prehistoric monsters.
- Tôi tò mò về những quái vật thời tiền sử.

- Prehistoric monsters are a mysterious animal that no one has discovered.
- Quái vật thời tiền sử là một loài động vật bí ẩn mà chưa ai khám phá ra.

primary school/ˈpraɪmeri skuːl/(n):trường tiểu học

- Children at primary schools have to study English as a compulsory subject.
- Trẻ em tiểu học phải học Tiếng Anh như một môn học bắt buộc.

- This model is applied to a sample of 60 primary school immigrant children from the two countries of origin.
- Mô hình này được áp dụng cho một mẫu gồm 60 trẻ em nhập cư tiểu học từ hai quốc gia xuất xứ.

puppet/ˈpʌpɪt/(n):con rối, bù nhìn

- Water puppets are very famous around the world.
- Rối nước rất nổi tiếng trên thế giới.

- The mayor is a puppet who does what business leaders tell him to.
- Thị trưởng là một con rối làm theo những gì mà các nhà lãnh đạo doanh nghiệp yêu cầu.

region/ˈriːdʒən/(n):vùng, miền

- She comes from a mountainous region.
- Cô ấy đến từ vùng núi.

- The war is threatening to engulf the entire region.
- Chiến tranh đang đe dọa nhấn chìm toàn bộ khu vực.

religion/ rɪˈlɪdʒən/(n):tôn giáo

- Christianity, Islam and Judaism are known as Abrahamic religions.
- Đạo Thiên Chúa, Đạo Hồi, Đạo Do Thái được biết đến là các tôn giáo Abraham.

- She has strong opinions about religion.
- Cô ấy có quan điểm mạnh mẽ về tôn giáo.

secondary school/ˈsekənderi skuːl/(n):trường trung học

- Mary met many new friends on her first day of secondary school.
- Mary gặp rất nhiều nguời bạn mới vào ngày đầu tiên ở trường trung học.

- She taught history at a secondary school.
-

foreign/ˈfɒrən/(adj):thuộc về nước ngoài

- His work provided him with the opportunity for a lot of foreign travel.
- Công việc của anh ấy đã tạo cơ hội cho anh ấy được đi nhiều nước ngoài.

- The government wanted an inflow of foreign investment.
- Chính phủ muốn có một dòng vốn đầu tư nước ngoài.

separate/ˈseprət/(v):chia, tách

- The school is separated into 2 buildings.
- Trường học được chia thành hai tòa nhà.

- I try to keep meat separate from other food in the fridge.
- Tôi cố gắng để thịt tách biệt với các thực phẩm khác trong tủ lạnh.

soccer/ˈsɒkə/(n):môn bóng đá

- Most Americans do not like soccer very much.
- Hầu hết người Mỹ không thích môn bóng đá lắm.

- The fierce tribal loyalty among soccer supporters leads to violence between opposing fans.
- Sự trung thành gay gắt của bộ lạc giữa những người ủng hộ bóng đá dẫn đến bạo lực giữa những người hâm mộ đối lập.

soccer hooligan/ˈsɒkə ˈhuːlɪg(ə)n/(noun phrase):côn đồ bóng đá

- Soccer hooligans have ruined a lot of matches.
- Những tên côn đồ bóng đá đã phá hoại rất nhiều trận đấu.

- soccer hooligan is often found in soccer competitions
- Trong các cuộc thi thường xuất hiện côn đồ bóng đá.

soccer violence/ˈsɒkə ˈvaɪəl(ə)ns/(noun phrase):bạo lực trong bóng đá

- We are faced with spreading soccer violence.
- Chúng ta đang phải đối mặt với tình trạng bạo lực lan tràn trong bóng đá.

- Soccer violence is common in football competitions.
- Bạo lực bóng đá diễn ra phổ biến trong các cuộc thi bóng đá.

take turns/teɪk tɜːnz/(phrasal verb):luân phiên

- We took turns driving home.
- Chúng tôi đã luân phiên lái xe về nhà.

- In fish class you often take turns on duty.
- Ở lớp cá các bạn thường thay phiên nhau trực.

tropical/ ˈtrɑːpɪkl/(adj):có tính chất nhiệt đới, thuộc vùng nhiệt đới

- Vietnam has a tropical climate with four seasons in a year.
- Việt Nam có khí hậu nhiệt đới với bốn mùa trong một năm.

- Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest.
- Phá rừng đang phá hủy diện tích rừng mưa nhiệt đới rộng lớn.

foreigner/ˈfɒrənə(r)/(n):người nước ngoài

- It will soon be impossible for foreigners to enter the country.
- Sẽ sớm không thể cho người nước ngoài nhập cảnh vào đất nước này.

- The fact that I was a foreigner was a big disadvantage.
- Việc tôi là người nước ngoài là một thiệt thòi lớn.

at least/ət - liːst/():ít nhất

- He didn't succeed, but at least he tried.
- Anh ấy không thành công nhưng ít nhất anh ấy đã có cố gắng.

- The shoes will cost at least $100.
- Đôi giày sẽ có giá ít nhất là 100 đô la.

modern/ˈmɒdn/(adj):hiện đại

- I am living in a modern house.
- Tôi đang sống trong một ngôi nhà hiện đại.

- The building was built by using modern construction techniques.
- Tòa nhà được xây bằng kỹ thuật xây dựng hiện đại.

ancient/ˈeɪnʃənt/(adj):cổ, xưa

- People have lived in this valley since ancient times.
- Con người đã sống ở thung lũng này từ thời cổ đại.

impression/ɪmˈpreʃn/(n):sự gây ấn tượng

- I didn't get much of an impression of the place because it was dark when we drove through it.
- Tôi không có nhiều ấn tượng về nơi này vì trời đã tối khi chúng tôi lái xe qua đó.

- What was your impression of Charlotte's husband?
- Ấn tượng của bạn về chồng của Charlotte là gì?

impressive/ɪmˈpresɪv/(adj):gây ấn tượng

- That was an impressive performance from such a young tennis player.
- Đó là một màn trình diễn ấn tượng của một tay vợt trẻ.

- There are some very impressive buildings in the town.
- Có một số tòa nhà rất ấn tượng trong thị trấn.

beauty/ˈbjuːti/(n):vẻ đẹp

- This is an area of outstanding natural beauty.
- Đây là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật.

- She was a great beauty when she was young.
- Khi còn trẻ cô ấy là một người đẹp tuyệt vời.

beautiful/ˈbjuːtɪfl/(adj):đẹp

- She was wearing a very beautiful dress.
- Cô ấy đã mặc một chiếc váy rất đẹp.

- I thought she was the most beautiful woman I’d ever met.
- Tôi nghĩ cô ấy là người phụ nữ đẹp nhất mà tôi từng gặp.

beautify/ˈbjuːtɪfaɪ/(v):làm đẹp

- She went upstairs to beautify herself.
- Cô ấy lên lầu để làm đẹp cho bản thân.

- Money has been raised to beautify the area.
- Tiền đã được quyên góp để làm đẹp khu vực.

friendliness/ˈfrendlinəs/(n):sự thân thiện

- She showed great friendliness towards me.
- Cô ấy tỏ ra rất thân thiện với tôi.

- Some breeds of dog are known for their friendliness and ability to interact well with humans.
- Một số giống chó được biết đến với sự thân thiện và khả năng tương tác tốt với con người.

peace/piːs/(n):hòa bình, sự thanh bình

- Peace lasted in Europe for just over 20 years after 1918 before war broke out again.
- Hòa bình kéo dài ở châu Âu chỉ hơn 20 năm sau năm 1918 trước khi chiến tranh lại nổ ra.

- The police act on the public's behalf to keep the peace.
- Cảnh sát thay mặt công chúng để giữ hòa bình.

peaceful/ˈpiːsfl/(adj):thanh bình, yên tĩnh

- She hoped the different ethnic groups in the area could live together in peaceful co-existence.
- Cô hy vọng các nhóm dân tộc khác nhau trong khu vực có thể cùng nhau chung sống hòa bình.

- Her speech about the need for a peaceful solution to the crisis fell on serious ground.
- Bài phát biểu của cô ấy là về sự cần thiết phải có một giải pháp hòa bình cho cuộc khủng hoảng đã rơi vào tình trạng nghiêm trọng.

atmosphere/ˈætməsfɪə(r)/(n):bầu không khí, khí quyển

- How many layers are there in the Earth's atmosphere?
- Có bao nhiêu tầng trong bầu khí quyển của Trái Đất?

- The atmosphere in the room was so stuffy I could hardly breathe.
- Không khí trong phòng ngột ngạt đến mức khó thở.

abroad/əˈbrɔːd/(adv):(ở, đi) nước ngoài

- We always go abroad in the summer.
- Chúng tôi luôn đi nước ngoài vào mùa hè.

- Some very well-known British football players have gone to clubs abroad.
- Một số cầu thủ bóng đá rất nổi tiếng của Anh đã đến các câu lạc bộ ở nước ngoài.

depend on/dɪˈpend/(v):tùy thuộc vào, dựa vào

- You should remember that happiness depends upon ourselves.
- Bạn nên nhớ rằng hạnh phúc phụ thuộc vào chính chúng ta.

- Whether or not we go to Mexico for our holiday depends on the cost.
- Việc chúng tôi có đến Mexico cho kỳ nghỉ của mình hay không thì phụ thuộc vào chi phí.

rely on/rɪˈlaɪ/(v):tùy thuộc vào, dựa vào

- The system relies too heavily on one person.
- Hệ thống phụ thuộc quá nhiều vào một người.

- You shouldn't rely on the computer too much.
- Bạn không nên phụ thuộc quá nhiều vào máy tính.

anyway/ˈeniweɪ/(adv):dù sao đi nữa

- Of course I don't mind taking you home - I'm going that way anyway.
- Tất nhiên là tôi không ngại đưa bạn về nhà - Dù sao thì tôi cũng đang đi con đường đó.

- Her parents were opposed to her giving up her course, but she did it anyway.
- Cha mẹ cô đã phản đối việc cô từ bỏ khóa học của mình, nhưng dù sao đi nữa cô cũng không từ bỏ.

keep in touch with():giữ liên lạc

- A smart phone helps us to keep in touch with our families and friends when we're far away.
- Điện thoại thông minh giúp chúng ta giữ liên lạc với gia đình và bạn bè khi ở xa.

- They no longer kept in touch when she moved to another country to work.
- Họ đã không còn giữ liên lạc nữa khi cô chuyển sang nước khác để làm việc.

worship/ˈwɜːʃɪp/(v):thờ phượng, sùng bái, tôn thờ

- They socialize together and worship in the same mosque.
- Họ giao lưu cùng nhau và thờ phượng trong cùng một nhà thờ Hồi giáo.

- The churches were built to worship God.
- Các nhà thờ được xây dựng để tôn thờ Chúa.

similar/ˈsɪmələ(r)/(adj):tương tự, giống nhau

- My father and I have similar views on politics.
- Tôi và bố có cùng những quan điểm về chính trị.

- Paul is very similar in appearance to his brother.
- Paul có ngoại hình rất giống anh trai mình.

industry/ˈɪndəstri/(n):ngành công nghiệp

- The government is trying to attract industry to the area.
- Chính phủ đang cố gắng thu hút ngành công nghiệp đến khu vực này.

- Most of the country's industry is in the Northwest.
- Hầu hết các ngành công nghiệp của đất nước là ở Tây Bắc.

industrial/ɪnˈdʌstriəl/(adj):thuộc về công nghiệp

- The fund provides money to clean up chemically polluted industrial sites.
- Quỹ cung cấp tiền để làm sạch các khu công nghiệp bị ô nhiễm hóa học.

- It's the unrelieved drabness of big industrial cities that depresses me.
- Chính sự tẻ nhạt không đáng có của các thành phố công nghiệp lớn đã khiến tôi chán nản.

temple/ˈtempl/(n):đền, đình

- This temple is a place of great holiness for the religious followers.
- Ngôi đền này là một nơi rất linh thiêng đối với những người theo đạo.

- The temple is noted for its rich carvings.
- Ngôi đền được chú ý với những tác phẩm chạm khắc phong phú.

association/əˌsəʊʃiˈeɪʃn/(n):hiệp hội

- The British Medical Association is campaigning for a complete ban on tobacco advertising.
- Hiệp hội Y khoa Anh đang vận động cho lệnh cấm hoàn toàn việc quảng cáo thuốc lá.

- The aim of the association is to perpetuate the skills of traditional furniture design.
- Mục đích của hiệp hội là duy trì các kỹ năng thiết kế đồ nội thất truyền thống.

Asian/ˈeɪʃn/(adj):thuộc Châu Á

- She has travelled to many asian countries recently.
- Gần đây, cô ấy đã đi du lịch đến nhiều nước Châu Á.

- I recommend you to go to Maldives because it is one of the greatest Asian attractions.
- Tôi khuyên bạn nên đến Maldives vì ​​đây là một trong những điểm du lịch Châu Á hấp dẫn nhất.

divide (into)/dɪˈvaɪd/(v):chia ra

- The class is divided into 6 groups to play the game.
- Cả lớp được chia thành 6 nhóm để chơi trò chơi.

- After the Second World War Germany was divided into two separate countries.
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đức bị chia cắt thành hai quốc gia riêng biệt.

regional/ˈriːdʒənl/(adj):thuộc vùng, miền

- The regional editions of the paper contain specific information for that area.
- Các ấn bản khu vực của bài báo chứa thông tin cụ thể cho khu vực đó.

- Local people have mixed feelings about the planned transformation of their town into a regional capital.
- Người dân địa phương có cảm xúc lẫn lộn về kế hoạch chuyển đổi thị trấn của họ thành thủ phủ của khu vực.

comprise/kəmˈpraɪz/(v):bao gồm

- The accommodation comprises six bedrooms and three living rooms.
- Chỗ ở bao gồm sáu phòng ngủ và ba phòng khách.

- The course comprises a theory book, a practice book, and a CD.
- Khóa học bao gồm một cuốn sách lí thuyết, một quyển sách thực hành và một đĩa CD.

unit of currency/ˈjuːnɪt - əv-/ˈkʌrənsi /():đơn vị tiền tệ

- The pound sterling is the unit of currency in the UK.
- Đồng bảng Anh là đơn vị tiền tệ ở Vương quốc Anh.

- AUD is the unit of currency of Australia.
- Đô la Úc là đơn vị tiền tệ của nước Úc.

consist of/kənˈsɪst/(v):bao gồm, gồm

- The EU used to consist of 28 countries.
- Liên minh Châu Âu đã từng gồm 28 nước.

- It's a simple dish to prepare, consisting mainly of rice and vegetables.
- Đây là một món ăn đơn giản để chế biến, bao gồm chủ yếu là cơm và rau.

include/ɪnˈkluːd/(v):bao gồm, gồm có

- The bill includes tax and service.
- Hóa đơn đã bao gồm thuế và dịch vụ.

- The museum's collection includes works of art from all around the world.
- Bộ sưu tập của viện bảo tàng bao gồm các tác phẩm nghệ thuật từ khắp nơi trên thế giới.

Islam/ˈɪzlɑːm/(n):Hồi giáo

- The religious studies course covers Christianity, Islam, Hinduism and Judaism.
- Khóa học nghiên cứu tôn giáo bao gồm Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo và Do Thái giáo.

- Most of the students at our school practise Islam as this is a largely Muslim community.
- Hầu hết học sinh tại trường của chúng tôi theo đạo Hồi vì đây là một cộng đồng phần lớn theo đạo Hồi.

religious/rɪˈlɪdʒəs/(adj):thuộc về tôn giáo

- The book is essentially an exhortation to religious tolerance.
- Cuốn sách thực chất là một lời hô hào về lòng khoan dung tôn giáo.

- There's a religious assembly every morning.
- Có một cuộc họp tôn giáo vào mỗi buổi sáng.

in addition/əˈdɪʃn/(linking word):ngoài ra

- In addition to his apartment in Manhattan, he has a villa in Italy and a castle in Scotland.
- Ngoài căn hộ ở Manhattan, anh còn có một biệt thự ở Ý và một lâu đài ở Scotland.

- All employees receive paid holiday and sick leave. In addition, we offer a range of benefits for new parents.
- Tất cả nhân viên được nghỉ phép có lương và nghỉ ốm. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp một loạt các lợi ích cho các bậc cha mẹ mới.

widely/ˈwaɪdli/(adv):một cách rộng rãi

- The term is widely used in everyday speech.
- Thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong lời nói hằng ngày.

- This theory is no longer widely accepted.
- Lý thuyết này không còn được chấp nhận rộng rãi.

educate/ˈedʒukeɪt/(v):giáo dục

- He was educated at his local school and then at Oxford.
- Anh ấy đã được giáo dục tại trường học địa phương của mình và sau đó tại Oxford.

education/ˌedʒuˈkeɪʃn/(n):sự giáo dục, nền giáo dục

- It's a country that places great importance on education.
- Đó là một đất nước rất coi trọng nền giáo dục.

- They had a difference of opinion about their child's education.
- Họ có quan điểm khác nhau về việc giáo dục của con mình.

educational/ˌedʒuˈkeɪʃənl/(adj):thuộc về giáo dục

- Reducing the size of classes may improve educational standards.
- Giảm quy mô lớp học có thể cải thiện các tiêu chuẩn giáo dục.

- A new educational programme has been set up for economically disadvantaged children.
- Một chương trình giáo dục mới đã được thiết lập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn về kinh tế.

instruct/ɪnˈstrʌkt/(v):hướng dẫn, chỉ dạy

- The police have been instructed to patrol the building and surrounding area.
- Cảnh sát đã được hướng dẫn để tuần tra tòa nhà và khu vực xung quanh.

- Tourists are instructed not to travel to the region unless absolutely necessary.
- Khách du lịch được hướng dẫn không đến khu vực này trừ khi thực sự cần thiết.

instruction/ɪnˈstrʌkʃn/(n):lời chỉ dẫn, sự hướng dẫn

- He gave me strict instructions to get there by eight o'clock.
- Anh ấy đã cho tôi những chỉ dẫn nghiêm ngặt để đến đó trước tám giờ.

- Incontestably, there are many valuable instructions in this user's guide
- Không thể chối cãi rằng có nhiều lời hướng dẫn quý giá trong quyển sách hướng dẫn này.

instructor/ɪnˈstrʌktə(r)/(n):người hướng dẫn, huấn luyện viên

- Our biology instructor is very friendly.
- Người hướng dẫn môn sinh học của chúng tôi rất thân thiện.

- He will meet a professional athletics instructor tomorrow.
- Anh ấy sẽ gặp một huấn luyện viên điền kinh chuyên nghiệp vào ngày mai.

area/ˈeəriə/(n):diện tích, khu vực

- The area of New York to the south of Houston Street is known as Soho.
- Khu vực New York ở phía nam của Phố Houston được gọi là Soho.

- Meadow Farm is 50 square kilometres in area.
- Trang trại Meadow có diện tích 50 km vuông.

member country/ˈmembə(r) -ˈkʌntri/(noun phrase):nước thành viên

- The ASEAN consists of 10 member countries.
- Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á bao gồm 10 nước thành viên.

- Each member country makes significant contributions to the common benefits of the association.
- Mỗi nước thành viên đều có những đóng góp đáng kể vào lợi ích chung của hiệp hội.

relative/ˈrelətɪv/(n):nhân thân, bà con

- I live in Cambridge, but my relatives live up north in Manchester.
- Tôi sống ở Cambridge, nhưng họ hàng của tôi sống ở phía bắc Manchester.

- The children are being cared for by a relative.
- Những đứa trẻ đang được một người thân chăm sóc.

farewell party/ˌfeəˈwel - ˈpɑːti/(noun phrase):tiệc chia tay

- We will hold a farewell party at the end of the year.
- Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc chia tay vào cuối năm nay.

- A sports meet and a farewell party for students who are passing out of the institution are also held annually.
- Một buổi gặp mặt thể thao và một bữa tiệc chia tay dành cho sinh viên sắp ra trường cũng được tổ chức hàng năm.

hang/hæŋ/(v):treo, máng

- Hang your coat on the hook!
- Treo áo khoác của bạn trên móc nhé!

- Activists hung a banner on the roof of the building.
- Các nhà hoạt động đã treo biểu ngữ trên nóc tòa nhà.