Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Câu 1-47
Câu 1:
Môi trường sống của sinh vật gồm
A. đất và nước.
B. nước và không khí.
C. đất, nước và không khí.
D. tất cả những gì bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới chúng.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 2:
Trong tự nhiên, có các loại môi trường sống nào sau đây ?
A. Môi trường trong đất, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí.
B. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí.
C. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường trong đất.
D. Môi trường trong đất, môi trường nước, môi trường mặt đất - không khí và môi trường sinh vật.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 3:
Phần "Sinh vật và môi trường" của Sinh học lớp 9 đề cập các tác động nào sau đây ?
A. Tác động của các nhân tố môi trường lên sinh Vải
B. Tác động của sinh vật lên môi trường.
C. Tác động của sinh vật lên sinh vật.
D. Cả A, B và C.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 4:
Con người nghiên cứu sinh vật và môi trường với mục đích nào sau đây ?
A. Hiểu biết mối quan hệ tác động tương hỗ giữa sinh vật và môi trường, giữa các sinh vật với nhau.
B. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên sinh vật, góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội một cách bền vững.
C. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên sinh vật để có lợi nhuận cao nhất mà không cần quan tâm đến môi trường vì môi trường không có thay đổi gì.
D. Cả A và B.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 5:
Theo nghĩa khái quát, môi trường sống của sinh vật là
A. nơi sinh vật cư trú.
B. nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn.
C. nơi sinh vật sinh sống.
D. nơi sinh vật sinh sản.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 6:
Nhân tố sinh thái là
A. các yếu tố vô sinh của môi trường có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.
B. các yếu tố hữu sinh của môi trường có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.
C. các chất dinh dưỡng có trong đất, trong nước mà sinh vật sử dụng.
D. các yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật (trực tiếp hoặc gián tiếp).
Lời giải :
Đáp án D
Câu 7:
Nước vừa là nhân tố sinh thắi vừa là môi trường sống của sinh vật vì
A. không có nước thì không có một sinh vật nào có thể sống được.
B. nước là yếu tố tác động tới sinh vật.
C. nước là môi trường sống của nhiều sinh vật.
D. nước là môi trường có các chất hoà tan, có không khí hoà tan, có nhiệt độ nhất định, có ánh sáng xuyên qua, có thực vật, có động vật và cả vi sinh vật sống trong đó. Tất cả các thành phần nêu trên có tác động qua lại với nhau và tác động lên các sinh vật sống trong đó.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 8:
Nhìn chung, trong một ngày từ sáng đến tối, cường độ ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào ?
A. Tăng liên tục từ sáng đến tối.
B. Giảm liên tục từ sáng đến tối.
C. Không tăng và cũng không giảm.
D. Tăng dần từ sáng đến trưa và sau đó giảm dần vào buổi chiều cho đến tối.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 9:
Độ dài ngày giữa mùa hè và mùa đông khác nhau như thế nào ?
A. Độ dài ngày mùa hè ngắn hơn mùa đông.
B. Độ dài ngày mùa đông và mùa hè như nhau.
C. Độ dài ngày mùa hè dài hơn mùa đông.
D. Cả 3 phương án đều sai.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 10:
Điểm gây chết dưới của cá rô phi ở Việt Nam là
A. 2 °C. B. 5 °C.
C. 30°C. D. 42 °C.
Lời giải :
Đáp án B
Câu 11:
Nhiệt độ mà tại đó cá rô phi ở Việt Nam sinh trưởng, phát triển và sinh sản tốt nhất là
A. 2 °C. B. 5 °C.
C. 30°C. D. 42 °C.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 12:
Giới hạn chịu đựng của cá rô phi ở Việt Nam là
A. 5°C đến 30°C. C. 30°C đến 42°C.
C. 2°C đến 45°C. D. 5°C đến 42°C.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 13:
Mức độ sinh trưởng của cá rô phi ở Việt Nam như thế nào khi nhiệt độ tăng dần từ điểm gây chết dưới đến điểm cực thuận?
A. Tăng dần. B. Giảm dần.
C. Không tăng. D. Không giảm.
Lời giải :
Đáp án A
Câu 14:
Cá rô phi ở Việt Nam có thể chết
A. trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 30°C.
B. trong khoảng nhiệt độ từ 30°C đến 42°C.
C. trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C.
D. khi nhiệt độ thấp hơn 5°C và lớn hơn 42 °C.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 15:
Các loại giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây ?
A. Môi trường trong đất.
B. Môi trường trong nước.
C. Môi trường sinh vật.
D. Môi trường mặt đất - không khí.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 16:
Đâu là nơi sinh sống của giun đất và dế chũi ?
A. Môi trường trong đất.
B. Môi trường trong nước.
C. Môi trường sinh vật.
D. Môi trường mặt đất - không khí.
Lời giải :
Đáp án A
Câu 17:
Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho hoạt động của con người là từ đâu ?
A. Từ thực vật.
B. Từ động vật.
C. Từ ánh sáng mặt trời.
D. Từ ôxi và nước.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 18:
Hiện tượng cây đậu trồng trong chậu đặt bên cửa sổ thường có xu hướng vươn cong về phía chiếu sáng. Hiện tượng này do tác động của nhân tố sinh thái nào?
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng.
D. Không khí.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 19:
Câu nào sai trong các câu sau ?
A. Ánh sáng có ảnh hưởng đến hình thái và sinh lí của cây. Cây có tính hướng sáng.
B. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.
C. Có nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày, có nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm.
D. Nhóm động vật ưa sáng gồm những động vật hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 20:
Nhờ có ánh sáng mà động vật có thể
A. định hướng trong không gian.
B. kiếm mồi.
C. nhận biết các vật.
D. cả A, B và C.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 21:
Ánh sáng có tác động trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh ?
A. Hô hẩp.
B. Quang hợp.
C. Phân chia tế bào.
D. Cả A. B và C.
Lời giải :
Đáp án B
Câu 22:
Dựa vào khả năng giữ nhiệt độ ổn định của cơ thể, động vật được chia thành mấy nhóm và là những nhóm nào ?
A. Một nhóm - Nhóm động vật biến nhiệt.
B. Một nhóm - Nhóm động vật hằng nhiệt.
C. Hai nhóm - Nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt.
D. Ba nhóm : A, B và nhóm trung gian.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 23:
Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn độn£ vị: bien nhiệt ?
A. Cá chép, thằn lằn, hổ, gà.
B. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên.
C. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng.
D. Sư tử, hươu, nai, trâu.
Lời giải :
Đáp án B
Câu 24:
Cơ quan nào của cây xanh chịu tác động của ánh sáng mặt trời để tiến hành quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ từ và
O?
A. Rễ.
B. Thân.
C. Lá.
D. Hoa quả.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 25:
Trong số động vật có xương sống, lớp động vật nào có nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường ?
A. Lớp Cá, lớp Lưỡng cư.
B. Lớp Bò sát.
C. Lớp Chim, lớp Thú.
D. Cả A và B.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 26:
Trong số động vật có xương sống, lớp động vật thuộc nhóm động vật hằng nhiệt ?
A. Lớp Cá, lớp Lưỡng cư.
B. Lớp Bò sát
C. Lớp Chim, lớp Thú.
D. Cả A và B
Lời giải :
Đáp án
Câu 27:
Ếch nhái là động vật sống ở
A. nơi khô ráo.
B. nơi hoang mạc.
C. nơi ẩm ướt.
D. tất cả các nơi.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 28:
Dựa vào khả năng sống trong môi trường có độ ẩm khác nhau, động vật được chia thành mấy nhóm ? Đó là những nhóm nào ?
A. Một nhóm - Nhóm động vật ưa ẩm.
B. Một nhóm - Nhóm động vật ưa khô.
C. Hai nhóm - Nhóm động vật ưa ẩm và nhóm động vật ưa khô.
D. Ba nhóm : A, B và nhóm trung gian.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 29:
Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường ?
A. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
C. Không có nhóm nào cả.
D. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.
Lời giải :
Đáp án B
Câu 30:
Mỗi sinh vật sống trong môi trường đều có tác động qua lại hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp với các sinh vật khác ở xung quanh. Giữa các sinh vật có mối quan hệ nào sau đây ?
A. Quan hệ cùng loài.
B. Quan hệ khác loài.
C. Cả A và B.
D. Không có quan hệ nào cả.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 31:
Câu nào sai trong các câu sau ?
A. Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có tác dụng giảm bớt sức thổi của gió và cây không bị đổ.
B. Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn có tác dụng tìm kiếm thức ăn tốt hơn, chống lại kẻ thù tốt hơn.
C. Gặp điều kiện bất lợi, hiện tượng cá thể tách khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
D. Trong tự nhiên, các sinh vật sinh sống không phụ thuộc vào nhau.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 32:
Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào là có lợi cho cả hai loài sinh vật ?
A. Hội sinh.
B. Cộng sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Kí sinh và nửa kí sinh.
Lời giải :
Đáp án B
Câu 33:
Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào là có lợi cho một loài còn loài kia không có lợi và cũng không bị hại ?
A. Hội sinh.
B. Cộng sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Kí sinh và nửa kí sinh.
Lời giải :
Đáp án A
Câu 34:
Các loài sinh vật tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Trong điều kiện này, các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. Đó là mối quan hệ nào sau đây ?
A. Sinh vật ăn sinh vật khác.
B. Cộng sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Kí sinh và nửa kí sinh.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 35:
Hiện tượng tự tỉa cành là kết quả của mối quan hệ nào sau đây trong điều kiện cây mọc dày, thiếu ánh sáng trong rừng ?
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Hội sinh.
D. Cả A và B.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 36:
Ở địa y, quan hệ giữa nấm và tảo là mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. cạnh tranh.
D. kí sinh.
Lời giải :
Đáp án A
Câu 37:
Trong quan hệ đối địch giữa các loài sinh vật
A. không loài nào có lợi.
B. không loài nào bị hại.
C. một loài được lợi và loài kia bị hại.
D. cả hai loài đều có lợi.
Lời giải :
Đáp án C
Câu 38:
Quan hệ đối địch giữa các loài gồm
A. cạnh tranh, kí sinh và nửa kí sinh.
B. nửa kí sinh và kí sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. cạnh tranh và sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. cạnh tranh, kí sinh và nửa kí sinh, sinh vật này ăn sinh vật khác.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 39:
Hiện tượng liền rễ của các cây cùng loài sống gần nhau (rễ của các cây nối liền nhau) là hiện tượng
A. hỗ trợ cùng loài. B. cạnh tranh cùng loài.
C. hỗ trợ khác loài. D. cạnh tranh khác loài.
Lời giải :
Đáp án A
Câu 40:
Ở cây xương rồng, lá biến thành gai có tác dụng gì ?
A. Chống chọi với sự thay đổi nhiệt độ
B. Chống chọi với sự thay đổi ánh sáng
C. Chống chọi với sự thay đổi độ ẩm
D. Hạn chế sự thoát hơi nước
Lời giải :
Đáp án D
Câu 41:
Trong trồng trọt, để có năng suất cao cần có những điều kiện nào sau đây ?
A. Đầy đủ ánh sáng cho quang hợp của cây
B. Nhiệt độ và độ ẩm phù hợp
C. Đầy đủ chất dinh dưỡng
D. Cả A, B và C.
Lời giải :
Đáp án D
Câu 42:
Điền từ, cụm từ phù hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau.
Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những yếu tố .....(1)....... và hữu sinh bao quanh sinh vật.
Các yếu tố của môi trường bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc .......(2).......đến sinh vật sống trong môi trường đó.
Trong tự nhiên, không có cá thể sinh vật nào sống mà không chịu .....(3)......... của các yếu tố môi trường bao quanh.
Lời giải :
Đáp án 1. vô sinh; 2. gián tiếp ; 3. tác động
Câu 43:
Điền từ, cụm từ phù hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau.
Trong tự nhiên, thường không có sinh vật nào sống...........(1) ...... với các sinh vật khác. Giữa chúng có những mối quan hệ ............(2)......... và .........(3)........... Nhờ có các mối quan hệ này mà trong tự nhiên đã thiết lập được sự..........(4)......... sinh học một cách bền vững.
Lời giải :
Đáp án 1. tách biệt ; 2. cùng loài ; 3. khác loài ; 4. cân bằng.
Câu 44:
Điền từ, cụm từ phù hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau.
Ánh sáng là một nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống thực vật. Trong tự nhiên, mỗi loài cây thích nghi với điều kiện về................. khác nhau. Do vậy, có nhóm cây ưa sáng (bao gồm những cây sống nơi quang đãng) và nhóm cây ưa bóng (bao gồm những cây sống nơi có sáng yếu, ánh sáng tán xạ).
Lời giải :
Đáp án ánh sáng
Câu 45:
Điền từ, cụm từ phù hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau.
Độ ẩm là một nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống thực vật. Trong tự nhiên, mỗi loài cây thích nghi với điêu kiện khẩc nhau về.................... Do vậy, có nhóm cây ưa âm bao sốm những cây sống ở ven các bờ sông suối, dưới tán rừng rậm. trong hang động...) và nhóm cây chịu hạn (bao gồm những cây sống ở hoang mạc, vùng núi đá...).
Lời giải :
Đáp án độ ẩm
Câu 46:
Hãy ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp và ghi kết quả ghép vào cột C .
Lời giải :
Đáp án 1. b, d ; 2. a, c
Câu 47:
Hãy ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp và ghi kết quả ghép vào cột C .
Lời giải :
Đáp án 1.b ; 2. a