Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Câu 90: Giả sử đồ thị (G) của hàm số $y=\frac{(\sqrt{2})^{x}}{\ln 2}$ cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính giá trị gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn).
Câu 90:
Giả sử đồ thị (G) của hàm số \(y=\frac{(\sqrt{2})^{x}}{\ln 2}\) cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính giá trị gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn).
Lời giải:
Cho \(x=0 \Rightarrow y=\frac{1}{\ln 2}\)
Tọa độ điểm \(A\left(0 ; \frac{1}{\ln 2}\right)\).
Vậy \(O A=\frac{1}{\ln 2}\)
Ta có \(y^{\prime}=\frac{(\sqrt{2})^{x} \cdot \ln \sqrt{2}}{\ln 2}=\frac{1}{2}(\sqrt{2})^{x}\)
\(\Rightarrow y^{\prime}(0)=\frac{1}{2}\)
Phương trình tiếp tuyến tại \(\mathrm{A}\) là: \(y-\frac{1}{\ln 2}=\frac{1}{2}(x-0)\)
\(\Rightarrow y=\frac{1}{2} x+\frac{1}{\ln 2}\)
Giao điểm \(B\) của tiếp tuyến với trục hoành:
Cho \(y=0\) ta được:
\(\frac{1}{2} x+\frac{1}{\ln 2}=0 \Leftrightarrow x=-\frac{2}{\ln 2}\)
\(\begin{aligned} &\Rightarrow B\left(-\frac{2}{\ln 2} ; 0\right) \text { suy ra } O B=\frac{2}{\ln 2} \\ &\text { Vậy } S_{O A B}=\frac{1}{2} O A . O B=\frac{1}{2} \cdot \frac{1}{\ln 2} \cdot \frac{2}{\ln 2}=\frac{1}{\ln ^{2} 2} \approx 2,081 \end{aligned}\)
Cách 2.
Cho \(x=0 \Rightarrow y=\frac{1}{\ln 2}\)
Tọa độ điểm \(A\left(0 ; \frac{1}{\ln 2}\right)\).
Vậy \(O A=\frac{1}{\ln 2}\)
Ta có \(y^{\prime}=\frac{(\sqrt{2})^{x} \cdot \ln \sqrt{2}}{\ln 2}=\frac{1}{2}(\sqrt{2})^{x}\)
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (G) tại A là:
\(y^{\prime}(0)=\tan \widehat{O B A}=\frac{1}{2}\)
Trong tam giác \(O A B\), ta có:
\(\frac{O A}{O B}=\tan \widehat{O B A}=\frac{1}{2} \Rightarrow O B=2 O A=\frac{2}{\ln 2}\)
Do đó diện tích tam giác \(O A B\) là
\(S_{O A B}=\frac{1}{2} O A . O B=\frac{1}{2} \cdot \frac{1}{\ln 2} \cdot \frac{2}{\ln 2}=\frac{1}{\ln ^{2} 2} \approx 2,081\)