Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Lời giải: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước
Câu 3:
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Lời giải:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta (nghìn ha)
Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta phân theo cây hàng năm và cây lâu năm trong giai đoạn 1980 – 2008 (trước khi vẽ, hãy xử lí số liệu và điền vào bảng trên).
Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó:
Năm | Diện tích cây công nghiệp | Chia ra | |
Cây công nghiệp hàng năm | Cây công nghiệp lâu năm | ||
1980 | 627,7 (100%) | 371,7 (59,2%) | 256,0 (40,8%) |
1990 | 1.199,3 (100%) | 542,0 (45.2%) | 657,3 (54,8%) |
1995 | 1.619,0 (100%) | 716,7 (44.3%) | 902,3 (55.7%) |
2000 | 2.229,4 (100%) | 778,1 (34.9%) | 1.451,3 (65.1%) |
2008 | 2.691,9 (100%) | 806,1 (30%) | 1.885,8 (70%) |

- Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, liên tục từ 40,8% (1980) lên 70% (2008).
- Giải thích: xu hướng chuyển dịch này phù hợp với chính sách đẩy mạnh cây lâu năm để đáp ứng nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.