Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Lesson 7: ECONOMIC REFORMS

reform/rɪˈfɔːm/(v, n):đổi mới, cải tổ
- He was given licence to reform the organization.
- Anh ta đã được cấp giấy phép để cải tổ tổ chức.
- Who will reform our unfair electoral system?
- Ai sẽ cải cách hệ thống bầu cử không công bằng của chúng ta?

reformation/ˌrefəˈmeɪʃən/(n):cuộc đổi mới
- He's undergone something of a reformation.
- Anh ấy trải qua một cuộc đổi mới.
- They are committed to the radical reformation of their society.
- Họ cam kết cải cách triệt để xã hội của họ.

reformer/rɪˈfɔːmər/(n):nhà cải cách
- My uncle has worked as a social reformer for years.
- Chú tôi làm nhà cải cách xã hội trong nhiều năm.
- A social reformer
- Một nhà cải cách xã hội

consumer/kənˈsjuːmər /(n):người tiêu dùng
- The new telephone rates will affect all consumers including businesses.
- Giá cước điện thoại mới sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ người tiêu dùng bao gồm cả các doanh nghiệp.
- Consumers need to know a few things about this technology
- người tiêu dùng cần biết một số điều về công nghệ này

consume/kənˈsjuːm/(v):tiêu dùng, tiêu thụ
- Our high standards of living mean our present population consumes 25 percent of the world's oil.
- Tiêu chuẩn sống cao đồng nghĩa với việc dân số hiện tại tiêu dùng 25 phần trăm lượng dầu thế giới.
- He consumes huge amounts of bread with every meal.
- Anh ta tiêu thụ một lượng lớn bánh mì trong mỗi bữa ăn.

consumption/kənˈsʌmpʃən/(n):sự tiêu dùng
- Our consumption of junk food is horrifying.
- Lượng tiêu dùng đồ ăn vặt của chúng ta thật khủng khiếp.
- We need to cut down on our fuel consumption by having fewer cars on the road.
- Chúng ta cần phải cắt giảm mức tiêu thụ nhiên liệu bằng cách có ít ô tô hơn trên đường.

investment/ɪnˈvest mənt/(n):sự đầu tư
- Stocks are regarded as good long-term investments.
- Cổ phần được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.
- The government wanted an inflow of foreign investment.
- Chính phủ muốn có một dòng vốn đầu tư nước ngoài.

invest/ɪnˈvest/(v):đầu tư
- He's not certain whether to invest in the property market.
- Anh ấy không chắc chắn có nên đầu tư vào thị trường bất động sản không.
- The institute will invest five million in the project.
- Viện sẽ đầu tư năm triệu vào dự án.

investor/ɪnˈvestər/(n):nhà đầu tư
- Small investors are hoping that the markets will improve.
- Các nhà đầu tư nhỏ đang hi vọng thị trường sẽ khá hơn.
- They have begun attracting investors, most notably big Japanese financial houses.
- Họ đã bắt đầu thu hút các nhà đầu tư, nổi bật nhất là các nhà tài chính lớn của Nhật Bản.

inflation/ɪnˈfleɪ.ʃən/(n):lạm phát
- The rate of inflation this year is ten percent.
- Tỉ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.
- The control of inflation is a key component of the government's economic policy.
- Kiểm soát lạm phát là một thành phần quan trọng trong chính sách kinh tế của Chính phủ.

inflate/ɪnˈfleɪt/(v):thổi phồng, lạm phát
- He inflated the balloons with helium.
- Anh ấy thổi hê-li vào bóng.
- We watch the hot-air balloon slowly inflate.
- Chúng tôi xem khinh khí cầu từ từ phồng lên.

inflationary/ɪnˈfleɪʃənəri/(adj):thuộc lạm phát
- The inflationary trends are difficult to predict.
- Xu hướng lạm phát khó dự đoán.
- Inflationary policies
- Chính sách lạm phát

eliminate/ɪˈlɪmɪneɪt/(v):loại trừ
- He was eliminated in the third round of the competition.
- Anh ấy bị loại ở vòng thứ ba của cuộc thi.
- The police eliminated him from their enquiries.
- Cảnh sát đã loại anh ta khỏi cuộc truy vấn của họ.

elimination/ɪˌlɪmɪˈneɪʃən/(n):sự loại trừ
- We eventually found the answer by a process of elimination.
- Chúng tôi cuối cùng tìm ra câu trả lời qua quá trình loại trừ.
- The elimination of disease
- Loại bỏ bệnh tật

stagnant/ˈstægnənt/(adj):trì trệ
- A stagnant economy is not growing or developing.
- Nền kinh tế trì trệ không tăng trưởng hay phát triển.
- Our economy is stagnant.
- Nền kinh tế của chúng ta đang trì trệ.

subsidy/ˈsʌbsɪdi/(n):bao cấp, trợ cấp
- The government is planning to abolish subsidies to farmers.
- Chính phủ đang lên kế hoạch dỡ bỏ trợ cấp đối với người nông dân.
- The company received a substantial government subsidy.
- Công ty đã nhận được một khoản trợ cấp đáng kể của chính phủ.

substantial/səbˈstænʃəl/(adj):lớn lao, đáng kể
- She inherited a substantial fortune from her grandmother.
- Cô ấy thừa kế một gia tài lớn từ bà của cô ấy.
- The first draft of his novel needed a substantial amount of rewriting
- Bản thảo đầu tiên của cuốn tiểu thuyết của anh ấy cần một lượng viết lại đáng kể

renovate/ˈrenəveɪt/(v):sửa chữa
- He renovates old houses and sells them at a profit.
- Anh ấy sửa chữa các ngôi nhà cũ và bán chúng có lãi.
- You may need to renovate in stages, doing the most essential work first.
- Bạn có thể cần phải cải tạo theo từng giai đoạn, trước tiên hãy làm những công việc cần thiết nhất.

renovation/ˌrenəˈveɪʃən/(n):sửa chữa, đổi mới
- The museum is closed for renovation.
- Bảo tàng đóng cửa để sửa chữa.
- 500 stores will undergo a major renovation.
- 500 cửa hàng sẽ trải qua một cuộc cải tạo lớn.

sector/'sektə/(n):khu vực
- The sector of state economy.
- Khu vực kinh tế nhà nước.
- In the financial sector, banks and insurance companies have both lost a lot of money.
- Trong lĩnh vực tài chính, các ngân hàng và công ty bảo hiểm đều mất rất nhiều tiền.

commitment/kə'mitmənt/(n):sự cam kết
- Players must make a commitment to play for a full season.
- Các cầu thủ phải cam kết thi đấu trọn vẹn một mùa giải.
- Can you give a commitment that the money will be made available?
- Bạn có thể đưa ra một cam kết rằng món tiền sẽ có sắn không?

dissolve/di'zɔlv/(v):hòa tan, giải thể, giải tán
- Parliament dissolves tomorrow.
- Nghị viện giải tán vào ngày mai.
- Salt dissolves in water.
- Muối hòa tan trong nước.
domestic/də'mestik/(adj):nội địa, trong nước
- Domestic opinion had turned against the war.
- Dư luận trong nước phản đối chiến tranh.
- I help my father to do the domestic chores.
- Tôi giúp bố tôi làm việc nhà.

drug/drʌg/(n):ma tuý
- A pain-killing drug.
- Thuốc giảm đau.
- The new drug could be an important step in the fight against cancer.
- Loại thuốc mới có thể là một bước tiến quan trọng trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư.

drug-taker(n):người sử dụng ma tuý
- The number of drug-taker rapidly increases on adults.
- Số lượng người nghiện ma túy tăng nhanh ở người trưởng thành.
- Drug-taker feels sleepy and has Eating Disorders.
- Người nghiện ma túy cảm thấy buồn ngủ và bị rối loạn ăn uống.

enterprises law/ˈentəpraɪz/ /lɔː/(n):luật doanh nghiệp
- The Enterprise Law 2020 is currently the latest enterprises law.
- Luật doanh nghiệp năm 2020 hiện đang đang là Luật doanh nghiệp mới nhất .
- The latest enterprises law was ratified last Monday.
- Luật doanh nghiệp mới nhất đã được thông qua vào thứ Hai vừa rồi.

ethnic minority/ˈeθnɪk. maɪˈnɒrəti/(n):người dân tộc thiểu số
- There are many ethnic minority that are living in highland.
-
- Beliefs and religions of the Vietnamese ethnic minority groups were also disparate from each other.
- Tín ngưỡng, tôn giáo của các dân tộc thiểu số Việt Nam cũng có nhiều khác biệt.

eventually/i'vent∫uəli/(adv):cuối cùng là
- He fell ill and eventually died.
- Ông ta đã lâm bệnh và cuối cùng đã mất.
- Thanks God, I have eventually found you.
- Cảm ơn Chúa, cuối cùng tôi đã tìm thấy bạn.

expand/ɪkˈspænd/(v):mở rộng
- The air in the balloon expands when heated.
- Không khí trong quả bóng nở ra khi bị nung nóng.
- They expanded their retail operations during the 1980s.
- Họ đã mở rộng hoạt động bán lẻ của mình trong suốt những năm 1980.

guideline/'gaidlain/(n):nguyên tắc chỉ đạo, hướng dẫn
- The government has drawn up guidelines on the treatment of the mentally ill
- Chính phủ đã đưa ra các hướng dẫn về điều trị bệnh tâm thần
- The article gave guidelines on how to invest your money safely.
- Bài viết đã đưa ra các hướng dẫn về cách đầu tư tiền an toàn.

illegal/(i'li:gəl/(adj):bất hợp pháp
- It is illegal to drive a car that is not registered and insured.
- Việc lái xe ô tô không được đăng ký và bảo hiểm là bất hợp pháp.
- Littering is illegal in Singapore.
- Ở Singapore, xả rác là bất hợp pháp.

in ruins/ˈruːɪn/():trong tình trạng hư hại, điêu tàn
- The ancient tower is in ruins.
- Tòa tháp cổ đang trong tình trạng hư hại
- The economy was in ruins after the war.
- Nền kinh tế đã điêu tàn sau chiến tranh.

inhabitant/ɪnˈhæbɪtənt/(n):dân cư
- A city of five million inhabitants.
- Một thành phố năm triệu dân.
- It is a town of about 10 000 inhabitants.
- Đây là một thị trấn có khoảng 10 000 cư dân.

intervention/,intə'ven∫n/(n):sự can thiệp
- Half the people questioned said they were opposed to military intervention in the civil war.
- Một nửa số người được hỏi cho biết họ phản đối sự can thiệp của quân đội vào cuộc nội chiến.
- Her daughters staged an intervention
- Các con gái của bà đã tổ chức một cuộc can thiệp

land law/lænd/ /lɔː/(n):luật đất đai
- Land law is the form of law that deals with the rights to use
- Luật đất đai là hình thức luật liên quan đến quyền sử dụng
- what is the land law
- luật đất đai là gì
legal ground/ˈliːɡl/ /ɡraʊnd/(n):cơ sở pháp lí
- Clark contended she had the legal grounds to bring in the evidence.
- Clark cho rằng cô có cơ sở pháp lý để đưa ra bằng chứng.
- We believe that we are on firm legal grounds.
- Chúng tôi tin rằng chúng tôi đang có cơ sở pháp lý vững chắc.

reaffirm/'ri:ə'fə:m/(v):tái xác nhận
- This album reaffirms his reputation as a splendid songwriter.
- Album này tái khẳng định danh tiếng của anh ấy với tư cách là một nhạc sĩ xuất sắc.
- The government yesterday reaffirmed its commitment to the current peace process .
- Chính phủ ngày hôm qua đã tái khẳng định cam kết đối với tiến trình hòa bình hiện tại.

promote/prə'mout/(v):xúc tiến, thăng cấp
- Regular exercise is known to promotes all-round good health.
- Tập thể dục thường xuyên được biết là giúp tăng cường sức khỏe toàn diện.
- Cutting the bush back in the autumn will help promote growth in the spring.
- Tỉa cành vào mùa thu sẽ giúp thúc đẩy sự phát triển vào mùa xuân.

constantly/'kɔnstəntli/(adv):luôn luôn; liên tục
- She has the TV on constantly.
- Cô ấy bật TV liên tục.
- He's constantly changing his mind.
- Anh ấy liên tục thay đổi ý định.

congress(n):đại hội
- Peace congress.
- Đại hội hòa bình.
- A medical congress will take place on this Sunday.
- Một đại hội y khoa sẽ diễn ra vào Chủ nhật này.

aware/ə'weə/(adj):nhận thức về…, quan tâm về
- She's always been a political aware person.
- Bà ta luôn luôn là một người quan tâm đến tình hình chính trị.
- Were you aware of the risks at the time?
- Bạn có nhận thức được những rủi ro vào thời điểm đó không?
communist/'kɔmjunist/(n):người cộng sản, Đảng Cộng sản
- Communist Party of Vietnam was founded on February 3, 1930.
- Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập ngày 03/02/1930.
- I am a communist with loyalty and I am ready to sacrifice for my country.
- Tôi là một người cộng sản với lòng trung thành và tôi sẵn sàng hy sinh vì tổ quốc.

restructure/,ri:'strʌkt∫ə/(v):tái cơ cấu
- The government restructured the coal industry before selling it to private owners.restructure an organization
- Chính phủ đã tái cơ cấu ngành than trước khi bán nó cho các chủ sở hữu tư nhân.
- We should restructure our organization.
- Chúng ta nên cơ cấu lại tổ chức của mình.

salary/ˈsæləri/(n):tiền lương
- Has your salary been paid yet?
- Anh đã lĩnh lương chưa?
- His net monthly salary is €2,500.
- Lương thực hàng tháng của anh ấy là € 2.500.

production/prə'dʌk∫n/(n):sản xuất
- We have production difficulties.
- Chúng tôi gặp khó khăn về sản xuất.
- Coke is used in the production of steel.
- Than cốc được sử dụng trong sản xuất thép.

namely/'neimli/(adv):cụ thể là, đó là
- We need to concentrate on our target audience, namely women
- Chúng tôi cần tập trung vào đối tượng mục tiêu của mình, cụ thể là phụ nữ
- I learned an important lesson when I lost my job, namely that nothing is a hundred percent guaranteed.
- Tôi đã học được một bài học quan trọng khi bị mất việc, đó là là không có gì đảm bảo trăm phần trăm.

private/'praivit/(adj):riêng, tư, cá nhân
- She has a small office that is used for private discussions.
- Cô ấy có một văn phòng nhỏ được sử dụng để thảo luận riêng.
- I caught him looking through my private papers.
- Tôi bắt gặp anh ta đang xem qua các giấy tờ cá nhân của tôi.

subsequent/'sʌbsikwənt/(adj):xảy ra sau
- Subsequent events proved me wrong.
- Những sự việc xảy ra tiếp sau chứng tỏ là tôi đã sai.
- The first and subsequent visits were kept secret.
- Cuộc viếng thăm ban đầu và các cuộc viếng thăm tiếp sau đều được giữ kín.

train/trein/(v, n):đào tạo, xe lửa
- She took the train to Edinburgh.
- Cô ấy đi tàu đến Edinburgh.
- She trained as a pilot.
- Cô được đào tạo như một phi công.

achievement/ə't∫i:vmənt/(n):thành tựu
- An Olympic silver medal is a remarkable achievement for one so young.
- Huy chương bạc Olympic là một thành tích đáng kể đối với một người còn quá trẻ.
- Finishing the marathon in first place was an incredible achievement.
- Kết thúc cuộc đua marathon ở vị trí đầu tiên là một thành tích đáng kinh ngạc.

gain/gein/(n, v):giành được, lợi ích
- The minister was sacked for abusing power for his personal gain.
- Bộ trưởng bị sa thải vì lạm dụng quyền lực vì lợi ích cá nhân.
- After you've gained some experience teaching abroad, you can come home and get a job.
- Sau khi bạn đã có một số kinh nghiệm giảng dạy ở nước ngoài, bạn có thể về nước và kiếm việc làm.

standard/ˈstændəd/(n):tiêu chuẩn
- This essay is not of an acceptable standard - do it again.
- Bài luận này không đạt được tiêu chuẩn- hãy làm lại.
- We have very high safety standards in this laboratory.
- Chúng tôi có các tiêu chuẩn an toàn rất cao trong phòng thí nghiệm này.

officially/ə'fi∫əli)/(adv):một cách chính thức
- I've been invited to the wedding.
- Tôi chính thức được mời dự đám cưới.
- We already know who's got the job but we haven't yet been informed officially.
- Chúng tôi đã biết ai có được việc làm ấy, nhưng chúng tôi chưa được thông báo chính thức

initiate/i'ni∫iit/(v):khởi đầu, đề xướng
- Who initiated the violence?
- Ai đã khởi xướng vụ bạo lực?
- The Prime Minister initiate social reforms.
-
Thủ tướng Chính phủ khởi xướng cải cách xã hội.

method/ˈmeθəd/(n):phương pháp
- Travelling by train is still one of the safest methods of transport.
- Di chuyển bằng tàu hỏa vẫn là một trong những phương thức giao thông an toàn nhất.
- This new teaching methods encourage children to think for themselves.
- Phương pháp giảng dạy mới này khuyến khích trẻ tự suy nghĩ.

include/in'klu:d/(v):bao gồm, kể cả
- The bill includes tax and service.
- Hóa đơn đã bao gồm thuế và dịch vụ.
- Your responsibilities will include making appointments on my behalf.
- Trách nhiệm của bạn sẽ bao gồm việc thay mặt tôi thực hiện các cuộc hẹn.

insurance/in'∫uərəns/(n):bảo hiểm
- Her husband works in insurance.
- Chồng chị ta làm việc trong ngành bảo hiểm.
- When her husband died, she received £50.000 in insurance
- Khi chồng mất bà ta nhận được 50.000 bảng tiền bảo hiểm.

equipment/i'kwipmənt/(n):thiết bị
- The soldiers gave their equipment a final check before setting off.
- Những người lính kiểm tra thiết bị của họ lần cuối trước khi lên đường.
- Firefighters had to cut the trapped driver free using special equipment.
- Các nhân viên cứu hỏa đã phải sử dụng thiết bị đặc biệt để giải cứu người tài xế bị mắc kẹt.

efficiently/i'fi∫əntli/(adv):có hiệu quả, hiệu nghiệm
- She runs the business very efficiently.
- Cô ấy điều hành công việc kinh doanh rất hiệu quả
- Các nguồn lực phải được sử dụng hiệu quả để tránh lãng phí
- Các nguồn lực phải được sử dụng hiệu quả để tránh lãng phí

scholarship/'skɔlə∫ip/(n):học bổng, sự uyên bác
- He won a scholarship to Harvard.
- Anh ấy đã giành được học bổng vào Harvard.
- She is a teacher of great scholarship.
- Cô ấy là một giáo viên có kiến thức uyên bác

export/'ekspɔ:t/(v,n):xuất khẩu
- French cheeses are exported to many different countries.
- Phô mai của Pháp được xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác nhau.
- Our clothes sell so well in this country that we have no need to export.
- Quần áo của chúng tôi bán rất chạy ở đất nước này nên chúng tôi không cần phải xuất khẩu.

import/ˈɪmpɔːt/(n):nhập khẩu
- We import a large number of cars from Japan.
- Chúng tôi nhập khẩu một số lượng lớn ô tô từ Nhật Bản.
- Tons of lychee have been imported to the Vietnam
- Hàng tấn vải thiều đã được nhập khẩu vào Việt Nam

overcome/ˌəʊvəˈkʌm/(v):khắc phục, chiến thắng, vượt qua
- Juventus overcame Ajax in a thrilling game.
- Juventus chiến thắng Ajax trong một trận đấu gay cấn.
- Eventually she managed to overcome her shyness in class.
- Cuối cùng cô ấy đã vượt qua được sự nhút nhát của mình trong lớp.

recognize/'rekəgnaiz/(v):công nhận, nhận ra
- Everyone recognized her to be the greatest poet.
- Mọi người đều công nhận bà là nhà thơ vĩ đại nhất.
- The firm recognized Tam's outstanding work by giving him an extra bonus.
- Công ty đã ghi nhận công tác nổi bật của Tâm và cho anh một món tiền thưởng thêm.

industry/'indəstri/(n):công nghiệp
- The city needs to attract more industry.
- Thành phố cần thu hút nhiều ngành công nghiệp hơn.
- The strike seriously reduced coal deliveries to industry.
- Cuộc đình công đã làm giảm nghiêm trọng việc cung cấp than cho ngành công nghiệp.

agriculture/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/(n):nông nghiệp
- Agriculture is still largely based on traditional methods in some countries.
- Nông nghiệp vẫn chủ yếu dựa trên các phương pháp truyền thống ở một số quốc gia.
- The area depends on agriculture for most of its income.
- Phần lớn thu nhập của khu vực này phụ thuộc vào nông nghiệp.

construction/kən'strʌk∫n/(n):nghành xây dựng
- She works in the construction industry.
-
Cô ấy làm việc trong ngành xây dựng.
- The bridge is a marvellous work of engineering and construction.
- Cây cầu là một công trình kỳ diệu của kỹ thuật và xây dựng.

fishery/'fi∫əri/(n):ngành thủy sản
- fishery is an area of water where fish are caught so they can be sold.
- ngư nghiệp là vùng nước mà cá được đánh bắt để có thể bán được.
-
In 2017, Vietnam's fishery had many prosperity.
- Năm 2017, ngành thủy sản Việt Nam có nhiều khởi sắc.

forestry/'fɔristri/(n):lâm nghiệp
- He studied forestry at Colorado State University.
- Anh ta học ngành lâm nghiệp tại Đại học Bang Colorado.
- How to increase the value of Vietnam's forestry sector?
- Làm thế nào để tăng giá trị ngành lâm nghiệp Việt Nam?