Sách Giải Bài Tập và SGK

Lesson 2: CULTURAL DIVERSITY

confidence/ˈkɒnfɪdəns/(n):sự tin tưởng

- I should never have taken him into my confidence.
- Tôi đáng lẽ ra không bao giờ được tin tưởng hắn.

- She's completely lacking in confidence.
- Cô ấy hoàn toàn thiếu sự tin tưởng

confident/ˈkɒnfɪdənt /(adj):tự tin

- Miss Venezuela looks confident in her red dress.
- Hoa hậu Venezuela trông tự tin. trong bộ váy màu đỏ.

- I'm confident of his skills 
- Tôi tự tin về kỹ năng của anh ấy 

diverse/da ɪˈvɜːs/(adj):khác biệt, đa dạng

- New York is a very culturally diverse city.
- New York là thành phố đa dạng văn hóa.

- We hold very diverse views on the topic.
- Chúng tôi có quan điểm rất khác biệt  về chủ đề này.

diversity/da ɪˈvɜːsɪti/(n):sự khác biệt, đa dạng

- There is a wide diversity of opinion on the question of raising her salary.
- Có nhiều ý kiến khác nhau xung quanh vấn đề tăng lương cho cô ấy.

- A wide diversity of opinion
- Nhiều ý kiến khác nhau

diversify/da ɪˈvɜːsɪfaɪ/(v):đa dạng hóa

- Many wheat farmers have begun to diversify into other forms of agriculture.
- Những người nông dân trồng lúa mỳ đã bắt đầu đa dạng hóa sang nhiều loại nông nghiệp khác.

-  Changes in the earth's climate caused animal and plant life to diversify.
- Sự thay đổi của khí hậu trái đất làm cho đời sống động thực vật đa dạng.

approval/əˈpruːvəl/(n):sự chấp thuận

- The project has now received approval from the government.
- Dự án này giờ đã được chính phủ chấp thuận.

- He showed his approval by smiling broadly.
- Anh ấy thể hiện sự tán thành chấp nhận của mình bằng cách mỉm cười rộng rãi.

disapproval/ˌdɪsəˈpruːvəl/(n):sự không chấp thuận

- Although they said nothing about her suggestion, she could sense their disapproval.
- Mặc dù họ không nói gì về đề xuất của cô nhưng cô có thể cảm nhận được là họ không chấp nhận.

- There was a note of disapproval in the teacher's voice.
- Có một sự phản đối trong giọng nói của giáo viên.

approve/əˈpruːv/(v):chấp thuận, tán thành

- We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.
- Chúng tôi phải đợi hàng tháng để hội đồng chấp nhận kế hoạch mở rộng ngôi nhà.

- He doesn't approve of smoking.
- anh ấy không tán thành việc hút thuốc.

marriage/ˈmærɪdʒ/(n):hôn nhân

- She has two daughters by her first marriage.
- Cô có hai con gái trong cuộc hôn nhân đầu tiên.

- They had a long and happy marriage.
- Họ đã có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc.

marry/ˈmæri/(v):kết hôn

- Men tend to marry later than women.
- Đàn ông thường kết hôn muộn hơn phụ nữ.

- They don't have any plans to marry at present.
- Hiện tại họ không có kế hoạch kết hôn.

married/ˈmærid/(adj):lập gia đình

- When are you getting married?
- Khi nào bạn định kết hôn vậy?

- So how long have you been married to Nicky?
- Vậy bạn đã kết hôn với Nicky bao lâu rồi?

contractual/kənˈtræktʃuəl/(adj):thỏa thuận, thuộc về hợp đồng

- Are you under a contractual obligation to any other company?
- Bạn có ràng buộc hợp đồng với công ty nào không?

- Are you under a contractual obligation to any other company?
- Bạn có phải chịu thỏa thuận hợp đồng với bất kỳ công ty nào khác không?

contract/ˈkɒntrækt/(n):hợp đồng

- Are you going to break the contract?
- Bạn định phá hợp đồng sao?

- A contract of employment
- Một hợp đồng lao động

precede/prɪˈsiːd/(v):đi trước

- It would be helpful if you were to precede the report with an introduction.
- Sẽ hữu ích hơn nếu trước bản báo cáo là phần giới thiệu.

- Verbs usually precede objects in English.
- Động từ thường đứng trước đối tượng trong tiếng Anh.

precedence/ˈpresɪdəns/(n):sự đi trước

- Business people often think that fluency and communication take precedence over grammar when speaking.
- Các doanh nhân thường nghĩ rằng sự lưu loát và giao tiếp thường quan trọng hơn ngữ pháp khi nói.

- Precedence must be given to the injured in the evacuation plans.
- Những người bị thương phải được ưu tiên trong các kế hoạch sơ tán.

engagement/ɪnˈgeɪdʒmənt/(n):đính hôn

- They announced their engagement at the party on Sunday.
- Họ thông báo đính hôn trong bữa tiệc hôm Chủ Nhật.

- An engagement party
- Một bữa tiệc đính hôn

engaged/ɪnˈgeɪdʒd/(adj):đã đính ước, đính hôn

- Did they get engaged on Saturday?
- Họ đã đính hôn vào thứ bảy ư?

- She was engaged to some guy in the army.
- Cô đã đính hôn với một anh chàng nào đó trong quân đội.

counterpart/ˈkaʊntəpɑːt/(n):người/ vật giống hệt

- The president will meet with his Brazilian counterpart tomorrow.
- Tổng thống sẽ gặp người đồng cấp Brazil vào ngày mai.

- The minister held talks with his French counterpart.
- Bộ trưởng đã hội đàm với người đồng cấp Pháp

generation/ˌdʒenəˈreɪʃən/(n):thế hệ

- The younger generation smokes less than their parents did.
- Thế hệ trẻ hút thuốc ít hơn bố mẹ của họ.

- His painting has been in the family for generations.
- Tranh của ông đã có trong gia đình từ thế hệ nay. 

generational/ˌdʒenəˈreɪʃənəl/(adj):thuộc thế hệ

- There are generational differences in opinion between parents and children.
- Giữa cha mẹ và con cái tồn tại những khác biệt mang tính thế hệ trong quan điểm.

- The poll found major generational differences in opinion.
- Cuộc thăm dò cho thấy những khác biệt lớn về quan điểm giữa các thế hệ.

signify/ˈsɪgnɪfaɪ/(v):biểu thị

- Nobody really knows what the marks on the ancient stones signify.
- Không ai thực sự biết được những dấu vết trên các phiến đá cổ biểu thị điều gì.

- The number 30 on a road sign signifies that the speed limit is 30 miles an hour.
- Số 30 trên biểu thị bảng chỉ đường giới hạn tốc độ là 30 dặm một giờ.

significant/sɪgˈnɪfɪkənt/(adj):quan trọng, đáng kể

- There has been a significant increase in the number of women students in recent years.
- Có sự tăng đáng kể về số lượng sinh viên nữ trong những năm gần đây.

- The talks between the US and the USSR were very significant for the relationship between the two countries.
- Cuộc hội đàm giữa Mỹ và Liên Xô có ý nghĩa rất lớn đối với mối quan hệ giữa hai nước.

significance/sɪgˈnɪfɪkəns/(n):tầm quan trọng

- The discovery of the new drug is of great significance for people suffering from heart problems.
- Việc phát hiện ra loại thuốc mới rất quan trọng đối với những người có vấn đề về tim.

- His work is of great significance to historians.
- Công trình của ông có ý nghĩa to lớn đối với các nhà sử học.

attract/əˈtrækt/(v):thu hút

- The dog was attracted by the smell of the meat.
- Con chó bị thu hút bởi mùi của thịt.

- She attracts my attention.
- Cô ấy thu hút sự chú ý của tôi.

bride/braɪd/(n):cô dâu

- She is the most stunning bride that I've ever seen.
- Cô ấy là cô dâu lộng lẫy nhất mà tôi từng thấy.

- He returned from New York with his lovely bride.
- Anh ấy trở về từ New York với cô dâu đáng yêu của mình.

groom/ɡruːm/(n):chú rể

- The bride and groom posed for pictures outside the church.
- Cô dâu chú rể tạo dáng chụp ảnh bên ngoài nhà thờ.

- The groom was late for the ceremony.
- Chàng rể đến muộn trong buổi lễ.

on the other hand /ɒn ðə 'ʌðə[r] hænd/(linking word):mặt khác

- On the other hand, playing games has some negative effects that should be taken into consideration.
- Mặt khác, việc chơi game có một số tác động tiêu cực cần được lưu ý.

- On the other hand, I am leaving for Da Nang tomorrow.
- Mặt khác, tôi sẽ đi Đà Nẵng vào ngày mai.

develop/dɪˈveləp/(v):phát triển

- Over time, their acquaintance developed into a lasting friendship.
- Theo thời gian, sự quen biết của họ đã phát triển thành một tình bạn lâu dài.

- You should work hard to develop your skill.
- Bạn nên làm việc chăm chỉ để phát triển kỹ năng của mình.

suppose/səˈpəʊz/(v):cho là; tin rằng

- What do you suppose he wanted?
- Bạn cho là anh ta muốn gì nào?

- I don't suppose for a minute that he'll agree.
- Tôi không hề nghĩ rằng anh ta sẽ đồng ý.

show the differences():cho thấy sự khác biệt

- To show the differences, a survey was carried out among Chinese students
- Để chỉ ra sự khác biệt, một cuộc khảo sát đã được thực hiện giữa các sinh viên Trung Quốc

- You had better give example to show the differences between these two words.
- Tốt hơn bạn nên đưa ra ví dụ để chỉ ra sự khác biệt giữa hai từ này.

survey/ˈsɜːveɪ/(n):cuộc khảo sát

- Surveys show that 75% people approve of the new law.
- Các cuộc điều tra cho thấy 75% dân chúng tán thành đạo luật mới.

- The survey is only concerned with women of childbearing age.
- Cuộc khảo sát chỉ quan tâm đến phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.

determine/dɪˈtɜːmɪn/(v):xác định ; quyết định

- She determined to learn English.
- Cô quyết định học tiếng Anh.

- Your health is determined in part by what you eat.
- Sức khỏe của bạn được quyết định một phần bởi những gì bạn ăn.

summary/'sʌməri/(n):bản tóm tắt

- A two-page summary of a government report.
- Một bản tóm tắt báo cáo của chính phủ trong hai trang giấy.

- At the end of the news, they often give you a summary of the main stories.
- Ở cuối tin tức, họ thường cung cấp cho bạn bản tóm tắt những câu chuyện chính.

maintain/meɪnˈteɪn/(v):duy trì

- The army has been brought in to maintain order in the region.
- Quân đội đã được điều đến để duy trì trật tự trong khu vực.

- I don't have enough money to maintain a stable life.
- Tôi không có đủ tiền để duy trì cuộc sống ổn định.

appearance/əˈpɪərəns/(n):sự xuất hiện, vẻ ngoài

- Her appearance surprised all the students in my class.
- Sự xuất hiện của cô ấy khiến tất cả học sinh trong lớp tôi ngạc nhiên.

- You shouldn't judge people by their appearance.
- Bạn không nên đánh giá mọi người bằng vẻ bề ngoài của họ.

in fact/in fækt/():thật ra

- In fact, the human body contains enough fat to make seven bars of soap.
- Trên thực tế, cơ thể người chứa đủ chất béo để tạo ra bảy thanh xà phòng.

- I was in fact anxious when talking to her.
- Thực ra tôi đã rất lo lắng khi nói chuyện với cô ấy.

majority/məˈdʒɒrəti/(n):tuổi thành niên;đa số

- The majority was in favour of the proposal.
- Đa số mọi người ủng hộ lời đề nghị đó.

- The age of majority is eighteen.
- Tuổi thành niên là 18 tuổi.

wise/waɪz/(adj):sáng suốt

- You have made a wise choice.
- Bạn đã có một sự lựa chọn sáng suốt.

- Looking at the weather, I think we made a wise decision not to go to the coast this weekend.
- Nhìn vào thời tiết, tôi nghĩ chúng tôi đã có một quyết định khôn ngoan là không đi đến bờ biển vào cuối tuần này.

confide/kənˈfaɪd/(v):kể (một bí mật); giao phó, tâm sự

- She confided her troubles to a friend.
- Chị ta giải bày với bạn những nỗi lo lắng của mình.

- As sisters, they have always confided in each other.
- Là chị em, họ luôn tâm sự với nhau.

reject/rɪˈdʒekt/(v, n):bác bỏ, vật bỏ đi

- I am really angry because they rejected my opinion.
- Tôi thực sự tức giận vì họ đã bác bỏ ý kiến ​​của tôi.

- There will have five hundred export rejects in the next deal.
- Sẽ có năm trăm món hàng xuất khẩu bị loại ra trong thỏa thuận tiếp theo.

sacrifice/ˈsækrɪfaɪs/(v, n):hy sinh, vật hiến tế

- They killed a sheep as a sacrifice.
- Họ đã giết một con cừu làm vật hiến tế.

- Many women sacrifice their careers for their families.
- Nhiều phụ nữ hy sinh sự nghiệp vì gia đình.

significantly/sɪɡˈnɪfɪkəntli/(adv):điều có ý nghĩa đặc biệt, đáng kể

- High winds significantly hampered the plane's acceleration.
- Gió lớn đã cản trở đáng kể khả năng tăng tốc của máy bay.

- Profits have risen significantly.
- Lợi nhuận đã tăng đáng kể.

oblige/ə'blɑɪdʒd/(v):bắt buộc,cưỡng bức

- They are obliged to sell their house in order to pay their debts.
- Họ bắt buộc phải bán nhà đi để trả nợ.

- The law obliges companies to pay decent wages to their employees.
- Luật pháp buộc các công ty phải trả lương xứng đáng cho nhân viên của họ.

demand/dɪˈmɑːnd/(v):đòi hỏi, cần

- We demand an apology from your company.
- Chúng tôi yêu cầu một lời xin lỗi từ công ty của bạn.

- The workers are demanding better pay.
- Công nhân đang đòi mức lương cao hơn.

attitude/ˈætɪtjuːd/(n):quan điểm

- What is the company's attitude to this idea?
- Quan điểm của công ty đối với ý kiến đó ra sao?

- It's often very difficult to change people's attitudes.
- Thường rất khó để thay đổi quan điểm của mọi người.

concern/kənˈsɜːn/(n):mối quan tâm

- Our main concern is that they are not receiving enough help.
- Mối bận tâm chính của chúng tôi là họ không nhận được sự giúp dỡ đầy đủ.

- It's no concern of mine.
- Đó đâu phải là việc của tôi.

finding/ˈfaɪndɪŋ/(n):sự khám phá

- These findings are inconsistent with those of previous studies.
- Những phát hiện này không phù hợp với những nghiên cứu trước đây.

- The survey's finding is likely to increase the pressure on the local authorities.
- Kết quả điều tra có khả năng làm tăng áp lực lên chính quyền địa phương.

even/'i:vn/(adv):thậm chí; ngay cả

- He never even opened the letter.
- Thậm chí anh ta chẳng hề bóc thư ra.

- You know even less about it than I do.
- Bạn biết về chuyện đó thâm chí còn nhiều hơn cả tôi nữa

groceries/'grousəriz/(n):hàng tạp phẩm

- I need to get to the groceries store.
- Tôi cần đến cửa hàng tạp hóa.

- My wife wrote a check to pay for groceries.
- Vợ tôi đã viết séc để trả tiền mua hàng tạp hóa.

nursing home/ˈnɜːsɪŋ həʊm/(n):viện dưỡng lão

- I will visit my grandma in the nursing home next Sunday.
- Tôi sẽ đến thăm bà của tôi trong viện dưỡng lão vào Chủ nhật tới.

- The nursing home is near a large park.
- Viện dưỡng lão nằm gần một công viên lớn.

income/ˈɪnkʌm/(n):thu nhập

- More help is needed for people on low incomes.
- Những người có thu nhập thấp cần được giúp đỡ nhiều hơn.

- I haven't had much income from my stocks and shares this year.
- Tôi không có nhiều thu nhập từ cổ phiếu và cổ phiếu của mình trong năm nay.

banquet/ˈbæŋkwɪt/(n):bữa ăn trọng thể, bữa tiệc lớn

- Medieval banquets are held in the castle once a month.
- Các bữa tiệc thời Trung Cổ được tổ chức trong lâu đài mỗi tháng một lần.

- Carey will receive the award at the organization’s annual banquet.
- Carey sẽ nhận giải thưởng trong bữa tiệc hàng năm của tổ chức.

ancestor/ˈænsestə(r)/(n):ông bà, tổ tiên

- My ancestor came from Laos.
- Tổ tiên tôi từ Lào tới.

- This machine is the ancestor of the modern computer.
- Chiếc máy này là ông tổ của máy tính hiện đại.

blessing/ˈblesɪŋ/(n):phúc lành

- They are asking for God's blessing.
- Họ đang cầu xin phúc lành từ Chúa.

- The mass always ends with a blessing.
- Thánh lễ luôn kết thúc bằng một lời chúc lành.

schedule/'∫edju:l; 'skedʒul/(v):sắp xếp

- The sale is scheduled for tomorrow.
- Việc bán hàng được sắp xếp vào ngày mai.

- The secretary scheduled for the conference two days later.
- Thư ký đã lên lịch cho hội nghị vào hai ngày sau.

altar/'ɔ:ltə/(n):bàn thờ

- She placed her offerings on the altar.
- Cô đặt lễ vật của mình lên bàn thờ.

- He knelt in front of the altar and prayed.
- Anh quỳ trước bàn thờ và cầu nguyện.

ceremony/'seriməni/(n):nghi lễ

- I am invited to join the wedding ceremony.
- Tôi được mời tham gia lễ cưới.

- The graduation ceremony will take place next month.
- Lễ tốt nghiệp sẽ diễn ra vào tháng sau.

newly/ˈnjuːli/(adv):gần đây

- We are a newly married couple.
- Chúng tôi là một cặp vợ chồng mới cưới.

- Newly discovered documents cast doubt on the guilt of that man.
- Những tài liệu mới được phát hiện làm dấy lên nghi ngờ về tội lỗi của người đàn ông đó.

envelop/ɪnˈveləp/(v): bao bọc, bao phủ

- The entire area was enveloped in fog.
- Toàn bộ khu vực bị bao trùm trong sương mù.

- Mountains enveloped in clouds.
- Những ngọn núi bị mây bao phủ.

exchange/iks't∫eindʒ/(v):trao đổi

- He exchanged the blue shirt for a red one.
- Anh đổi chiếc áo xanh lấy chiếc áo đỏ.

- She proposes an exchange of contracts at two o'clock.
- Cô ấy đề xuất một cuộc trao đổi hợp đồng vào lúc hai giờ.

process/'prouses/(n):quá trình

- The processes of digestion.
- Các quá trình tiêu hóa.

- I started moving the china ornaments, but dropped a vase in the process.
- Tôi bắt đầu chuyển các vật trang trí bằng sứ và đã để rơi một cái chậu trong quá trình đó.

covering/ˈkʌvərɪŋ/(n):vật che phủ

- A light covering of snow on the ground.
- Một lớp tuyết mỏng phủ trên mặt đất.

- There is a covering of foam on the top of the coffee cup.
- Có một lớp bọt phủ bên trên cốc cà phê.

meatball/'mi:tbɔ:l/(n):thịt viên

- I like eating bread with meatball.
- Tôi thích ăn bánh mì với thịt viên.

- Is it better to bake or fry meatballs?
- Nướng hay rán thịt viên ngon hơn?

wildlife/'waildlaif/(n):hoang dã

- The use of pesticides is killing off birds, fish and wildlife.
- Việc sử dụng thuốc trừ sâu đang giết chết các loài chim, cá và động vật hoang dã.

- A new series of wildlife programmes has started on Monday evenings.
- Một chuỗi chương trình mới về động vật hoang dã bắt đầu vào các buổi tối thứ Hai.

conical/ˈkɒnɪkl/(adj):có hình nón

- She has a collection of conical shell.
- Cô ấy có một bộ sưu tập vỏ hình nón.

- Conical hat is a traditional symbol of Vietnamese.
- Nón lá là biểu tượng truyền thống của người Việt Nam.

afford/ə'fɔ:d/(v):có đủ khả năng, điều kiện

- They walked because they couldn't afford to take a taxi.
- Họ đi bộ vì họ không có đủ không đủ điều kiện thuê ta-xi.

- I'd love to go on holiday but I can't afford the time.
- Tôi thích đi nghỉ dưỡng nhưng không đủ thời gian.

curriculum/kə'rikjuləm/(n):chương trnh giảng dạy

- Is English on your school's curriculum?
- Trong chương trình giảng dạy ở trường bạn có môn tiếng Anh không?

- She demanded to see the school's curriculum.
- Cô ấy đòi xem chương trình học của trường.

object/əbˈdʒekt/(v):phản đối

- I don’t think anyone will object to leaving early.
- Tôi không nghĩ ai đó sẽ phản đối việc rời đi sớm.

- I object to being treated like this.
- Tôi phản đối việc bị đối xử như vậy.

behave/bɪˈheɪv/(v):hành xử, cư xử phải phép

- He has behaved shamefully towards his wife.
- Anh ta đã cư xử với vợ một cách đáng hổ thẹn.

- Children, please behave yourselves
- Các con hãy cư xử cho phải phép.

dramatically/drə'mỉtikəli/(adv):đột ngột

- Her attitude changed dramatically.
- Thái độ của chị ta thay đổi đột ngột.

- Her life changes dramatically when she have a baby to take care of.
- Cuộc sống của cô thay đổi đáng kể khi có em bé chăm sóc.

solution/sə'lu:∫n/(n):giải pháp

- She can find no solution to her financial troubles.
- Chị ta không tìm ra giải pháp cho những khó khăn về tài chính của mình.

- There's no easy solution to this problem.
- Không có giải pháp dễ dàng cho vấn đề này.

elderly/'eldəli/(adj, n):cao tuổi, già/ người già

- My father is rather elderly now and can't walk very fast.
- Bố tôi nay đã khá lớn tuổi không đi được thật nhanh nữa.

- The city is building new housing for the elderly.
- Thành phố đang xây dựng nhà ở mới cho người cao tuổi.

approximately/ə'prɔksimitli/(adv):độ chừng, xấp xỉ

- It costs approximately £20.
- Cái đó giá khoảng chứng 20 bảng.

- The job will take approximately three weeks.
- Công việc sẽ mất khoảng ba tuần.

overburden/,ouvə'bə:dn/(v):đè nặng

- Insurance companies are already overburdened with similar claims.
- Các công ty bảo hiểm đã bị quá tải với những yêu cầu tương tự.

- She is overburdened with remorse.
- Lòng cô ấy đang bị đè nặng bởi những hối hận.

strength/streŋθ/(n):sức mạnh

- Strength of will.
- Sức mạnh ý chí.

- The strength of a rope.
- Độ chắc của sợi dây thừng.

expect/iks'pekt/(v):mong chờ

- Don't expect any sympathy from me.
- Đừng có hy vọng tôi có chút thiện cảm nào đối với cô.

- I expect to see you at the party tonight.
- Tôi mong gặp bạn trong bữa tiệc tối nay.

opinion/ə'piniən/(n):quan điểm

- What's your opinion of the new President?
- Ý kiến của cô về vị chủ tịch mới như thế nào?

- He didn't give an opinion on the matter.
- Anh ấy không đưa ra ý kiến ​​về vấn đề này.

emotion/i'mou∫n/(n):cảm xúc

- She finds it hard to express his emotions.
- Cô ấy cảm thấy rất khó để thể hiện cảm xúc của anh ấy.

- As an actor he could communicate a whole range of emotions.
- Là một diễn viên, anh ấy có thể truyền đạt nhiều cung bậc cảm xúc.

fear/fiə/(n):sự sợ hãi

- Trembling with fear, he handed over the money to the gunman.
- Run rẩy vì sợ hãi, anh đã giao tiền cho kẻ nổ súng.

- I have a fear of heights.
- Tôi sợ độ cao.

likely/ˈlaɪkli/(adj):có vẻ như/ có thể

- It isn't likely to rain.
- Có thể trời không mưa

- This looks a likely field for mushrooms.
- Cánh đồng này có vẻ thích hợp để trồng nấm.

familiar/fə'miljə/(adj):quen thuộc, thân quen

- I'm on familiar terms with my bank manager.
- Tôi thân quen với ông gíam đốc ngân hàng của tôi.

- I'm sorry, I'm not familiar with your poetry.
- Tôi xin lỗi, tôi không quen thuộc với thơ của bạn.

basically/'beisikəli/(adv):về cơ bản

- Basically, I agree with your proposals.
- Về cơ bản tôi đồng ý với các đề nghị của anh.

- The car's basically OK, but the paintwork needs some attention.
- Về cơ bản chiếc xe vẫn ổn, nhưng lớp sơn cần chú ý một chút.

In case /keɪs/():trong trường hợp

- In case John come back home, tell him I will call back later.
- Trong trường hợp John trở về nhà, hãy nói với anh ấy rằng tôi sẽ gọi lại sau.

- In case you see a women stay here, please call the police.
- Trong trường hợp bạn thấy một người phụ nữ ở lại đây, vui lòng gọi cảnh sát.

complicated/'kɔmplikeitid/(adj):phức tạp,rắc rối

- It is a complicated problem.
- Đó là một vấn đề phức tạp.

- She got a complicated machine.
- Cô ấy có một cái máy phức tạp.

require/ri'kwaiə/(v):cần đến, yêu cầu

- Please contact me if you require any any further information.
- Vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn cần thêm bất kỳ thông tin nào.

- She only did what was required of him.
- Cô ấy chỉ làm những gì người ta đòi hỏi ở cô.

patience/'pei∫ns/(n):sự nhẫn nại

- I warn you, I'm beginning to loose my patience with you.
- Tôi nói cho anh biết tôi bắt đầu hết kiên nhẫn với anh rồi đấy.

- She hasn't the patience to do embroidery.
- Chị ta không đủ kiên nhẫn để làm công việc thêu thùa.

disappoint/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/(v):làm thất vọng

- Don't disappoint me by being late again.
- Đừng có lại đi trễ giờ mà làm tôi thất vọng.

- We don't want to disappoint the fans.
- Chúng tôi không muốn làm người hâm mộ thất vọng.

inability/,inə'biliti/(n):sự bất lực, không có khả năng

- Inability to use a computer is a serious disadvantage when you are applying for jobs.
- Không có khả năng sử dụng máy tính là một bất lợi nghiêm trọng khi bạn đi xin việc.

- I raged at my own inability.
- Tôi nổi cơn thịnh nộ với sự bất lực của chính mình.

frustration/frʌs'trei∫n/(n):tâm trạng thất vọng

- Every job has its frustrations.
- Công việc nào cũng có những cái làm cho người ta nản lòng.

- I could sense his frustration at not being able to help.
- Tôi có thể cảm nhận được sự thất vọng của anh ấy khi không thể giúp đỡ.

absolutely/ˈæbsəluːtli/(adv):hoàn toàn, tuyệt đối

- She did absolutely no work.
- Cô ta tuyệt đối không làm việc gì cả.

- You're absolutely right.
- Bạn hoàn toàn đúng.

situation/,sit∫u'ei∫n/(n):trạng thái, tình huống

- Her news put me in a difficult situation.
- Tin tức của cô ấy đã đặt tôi vào một tình huống khó khăn.

- I'll worry about it if the situation arises .
- Tôi sẽ lo lắng về điều đó nếu có tình huống phát sinh.

impression/im'pre∫n/(n):ấn tượng

- She really did make a strong impression on me.
- Cô ấy thực sự đã gây ấn tượng mạnh với tôi.

- What was your impression of Lizzy's husband?
- Ấn tượng của bạn về chồng của Lizzy là gì?

spouse/spauz; spaus/(n):vợ chồng

- In 60 percent of the households surveyed both spouses went out to work.
- Trong 60% số hộ được khảo sát, cả hai vợ chồng đều đi làm.

- Spouses should split the household chores.
- Vợ hoặc chồng nên phân chia công việc gia đình.

advisory/əd'vaizəri/(adj):tư vấn

- She is employed by the president in an advisory capacity.
- Cô được tổng thống tuyển dụng với vai trò cố vấn.

- She got to the advisory committee to ask for more information about the divorce process.
- Cô đến ủy ban cố vấn để hỏi thêm thông tin về thủ tục ly hôn.

apologetic/ə,pɔlə'dʒetik/(adj):xin lỗi, tạ lỗi

- I have just received her apologetic letter.
- Tôi vừa nhận được lá thư xin lỗi của cô ấy.

- She was so apologetic about forgetting my birthday.
- Cô ấy đã rất hối lỗi vì đã quên sinh nhật của tôi.

critical/'kritikəl/(adj):phê phán, đánh giá

- The film has received critical acclaim.
- Bộ phim đã được các nhà phê bình hoan nghênh.

- The report is highly critical of safety standards at the factory.
- Báo cáo đánh giá cao các tiêu chuẩn an toàn tại nhà máy.

convincing/kənˈvɪnsɪŋ/(adj):có sức thuyết phục

- The end of the book wasn't very convincing.
- Kết thúc của cuốn sách không thuyết phục lắm.

- They won a convincing victory.
- Họ đã giành chiến thắng thuyết phục.

overcome/,ouvə'kʌm/(v):vượt qua

- Eventually she managed to overcome her shyness in class.
- Cuối cùng cô ấy đã vượt qua được sự nhút nhát của mình trong lớp.

- She overcame all obstacles in her path to the top.
- Cô ấy đã vượt qua mọi trở ngại trên con đường đến với đỉnh cao của mình.

combination/,kɔmbi'nei∫n/(n):sự kết hợp

- A combination of tiredness and boredom caused me to fall asleep.
- Một sự kết hợp giữa mệt mỏi và buồn chán khiến tôi chìm vào giấc ngủ.

- Strawberries and cream - a perfect combination.
- Dâu tây và kem - một sự kết hợp hoàn hảo.

brunch/brʌnt∫/(n):bữa ăn sáng muộn

- We always have brunch together on Sunday.
- Chúng tôi luôn có bữa sáng muộn cùng nhau vào Chủ nhật.

- I have just had a brunch at 9 a.m .
- Tôi vừa bữa sáng muộn 9 giờ sáng.

tend/tend/(v):có xu hướng/hướng đến

- We tend to judge others by their behavior.
- Chúng ta có xu hướng đánh giá người khác bằng hành vi của họ.

- I tend to dress up when coming to my friend's house.
- Tôi có xu hướng ăn mặc đẹp khi đến nhà bạn tôi.

cereal/'siəriəl/(n):ngũ cốc

- A bowl of cereal.
- Một bát ngũ cốc.

- He tipped his breakfast cereal into a bowl and went to get the milk.
- Anh ấy cho ngũ cốc ăn sáng vào bát và đi lấy sữa.

toast/toust/(n):bánh mì nướng

- I have toast and jam for breakfast.
- Tôi có bánh mì nướng và mứt cho bữa sáng.

- They breakfasted hurriedly on tea and toast.
- They ăn sáng vội vàng với trà và bánh mì nướng.

muffin/'mʌfin/(n):bánh nướng xốp

- I am eating blueberry muffins.
- Tôi đang ăn bánh nướng xốp việt quất.

- Do you have strawberry muffins?
- Bạn có bánh nướng xốp dâu tây không?

sausage/'sɔsidʒ/(n):xúc xích

- She sliced off a piece of sausage.
- Cô cắt lát một miếng xúc xích.

- Fry the sausages for ten minutes.
- Chiên xúc xích trong mười phút.

bacon/'beikən/(n):thịt lợn muối xông khói

- I often have breakfast with a bacon sandwich.
- Tôi thường ăn sáng với món bánh mì kẹp thịt xông khói.

- I need a kilo of bacon and eggs.
- Tôi cần một kg thịt xông khói và trứng.

overwhelm/,ouvə'welm/(v):tràn ngập, lấn át

- The boxer relied on his power, pace, and pressure to overwhelm opponents.
- Võ sĩ dựa vào sức mạnh, tốc độ và áp lực của mình để áp đảo đối thủ.

- The drawbacks seem to overwhelm the benefits.
- Những mặt hạn chế dường như lấn át lợi ích.

utensil/ju:'tensl/(n):đồ dùng (trong nhà )

- Cooking utensil.
- Đồ dùng nấu ăn.

- In the drawer was a selection of kitchen utensils - spoons, spatulas, knives, and whisks.
- Trong ngăn kéo là một loạt các dụng cụ nhà bếp - thìa, dao, và máy đánh trứng.

outermost/'autəmoust/(adj):phía ngoài cùng, ở ngoài xa nhất

- The outermost districts of a city.
- Những quận ở ngoài xa nhất của một đô thị.

- The outermost planet from the sun.
- Hành tinh xa Mặt Trời nhất.

socially/'sou∫əli/(adv):thuộc xã hội

- I chat to him at work now and then but I've never seen him socially.
- tôi thỉnh thoảng trò chuyện với anh ấy về công việc nhưng tôi chưa gặp anh ấy bên ngoài xã hội bao giờ

- I know her through work, but not socially.
- Tôi biết cô ấy thông qua công việc, nhưng không phải xã hội

basic/'beisik/(adj):cơ bản

- The basic vocabulary of a language.
- Những từ vựng cơ bản của một ngôn ngữ.

- I really need to get some basic financial advice.
- Tôi thực sự cần nhận được một số lời khuyên cơ bản về tài chính.

society/sə'saiəti/(n):xã hội

- We must also consider the needs of the younger members of society.
- Chúng ta cũng phải xem xét nhu cầu của các thành viên trẻ hơn trong xã hội.

- Drug addiction is a danger to society.
- Nghiện ma tuý đang là mối nguy hại cho xã hội.

arrange/ə'reindʒ/(v):sắp đặt, sắp xếp

- Arrange the books on the shelves.
- Sắp xếp sách lên kệ.

- She arranged all her business affairs before going on holiday.
- Bà ta sắp đặt mọi việc kinh doanh trước khi đi nghỉ.

consideration/kən,sidə'rei∫n/(n):sự suy xét

- The proposals are still under consideration.
- Những đề nghị vẫn còn đang được xem xét.

- Its benefits should be taken into consideration.
- Lợi ích của nó cần được cân nhắc.

primarily/'praimərəli/(adv):chủ yếu

- The purpose of the programme is primarily educational.
- Mục đích của chương trình chủ yếu là để giáo dục.

- We're primarily concerned with keeping expenditure down.
- Chúng tôi chủ yếu quan tâm đến việc giảm chi tiêu.

moreover/mɔ:'rouvə/(adv):hơn nữa, ngoài ra, vả lại

- The whole report is badly written. Moreover, it's inaccurate.
- Toàn bộ báo cáo được viết rất tệ. Hơn nữa, nó không chính xác.

- He enjoys selling and, moreover, is good at it.
- Anh ấy thích bán hàng và hơn thế nữa, anh ấy rất giỏi.

illegal/i'li:gəl/(adj):bất hợp pháp

- It is illegal to drive a car that is not registered and insured.
- Việc lái xe ô tô không được đăng ký và bảo hiểm là bất hợp pháp.

- Cocaine, LSD, and heroin are all illegal substances.
- Cocaine, LSD và heroin đều là những chất bất hợp pháp.

regardless of/ri'gɑ:dlis/(adv):bất chấp

- I tell them the truth, regardless of what they want to hear.
- Tôi nói với họ sự thật, bất chấp việc họ có muốn nghe hay không.

- She keeps doing this work regardless of the consequences.
- Cô ấy tiếp tục làm công việc này bất kể hậu quả.

westernization/,westənai'zei∫n/(n):sự Âu hoá, Tây hóa

- The country had resisted westernization for four hundred years.
- Đất nước đã chống lại sự Tây hóa trong bốn trăm năm.

- westernization of diets is leading to growth in demand for wheat.
- việc phương Tây hóa chế độ ăn đang dẫn đến tăng trưởng nhu cầu về lúa mì.

Eastern/'i:stən/(adj):thuộc về phương Đông

- The eastern seaboard of the USA.
- Vùng bờ biển phía đông nước Mỹ.

- The eastern part of the country is very mountainous.
- Phần phía đông của đất nước gần như là vùng núi.

element/'elimənt/(n):yếu tố

- List the elements that make up a perfect dinner party.
- Hãy liệt kê những yếu tố tạo nên một bữa tiệc tối hoàn hảo.

- This movie had all the elements of a good thriller.
- Bộ phim này có tất cả các yếu tố của một bộ phim kinh dị hay.

spiritual/'spirit∫uəl/(adj):(thuộc ) tinh thần

- We should concerned about people's spiritual welfare.
- Chúng ta nên quan tâm đến phúc lợi tinh thần của mọi người.

- Traditional ways of life fulfilled both economic and spiritual needs.
- Những cách sống truyền thống đáp ứng được cả nhu cầu kinh tế và tinh thần.

fortune/'fɔ:t∫u:n/(n):vận may

- By a stroke of good fortune, he won the competition.
- Bằng một cú đánh may mắn, anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.

- The family's fortunes changed overnight.
- Vận may của gia đình đã thay đổi trong một sớm một chiều.

teller/'telə/(n):người kể chuyện, giao dịch viên ngân hàng

- I am a story-teller.
- Tôi là một người hay kể chuyện.

- A man was detained when a bank teller called the police.
- Một người đàn ông đã bị bắt giữ khi nhân viên giao dịch ngân hàng gọi cảnh sát.

extensive/iks'tensiv/(adj):lớn về số lượng

- The extensive grounds of a country house.
- Phần đất rộng lớn của một ngôi nhà ở nông thôn.

- Her knowledge of music is extensive.
- Kiến thức về âm nhạc của cô ấy rất rộng.

consist of/kən'sist/():gồm có

- The team consists of four Europeans and two Americans.
- Đội gồm bốn người châu Âu và hai người Mỹ.

- The committee consists of ten members.
- Ủy ban gồm có mười người.

consist in():cốt ở, cốt tại, ở chỗ

- The beauty of air travel consists in its speed and ease.
- Đối với cô, hạnh phúc nằm ở việc xem tivi và đọc tạp chí.

- The beauty of you consists in what you do.
- Vẻ đẹp của bạn nằm ở những gì bạn làm.

consist with/kən'sist wið/():phù hợp

- I do not consist with this job.
- Tôi không phù hợp với công việc này.

- Does it consist with your style?
- Nó có phù hợp với phong cách của bạn không?

permission/pə'mi∫n/(n):sự chấp nhận;giấy phép

- The authorities have refused permission for the demonstration to take place.
- Các nhà chức trách đã từ chối cho phép cuộc biểu tình diễn ra.

- Ask for permission before going out.
- Xin phép trước khi đi ra ngoài.

attendance/ə'tendəns/(n):người tham dự

- They're expecting a large attendance at the meeting.
- Họ mong có đông người đến dự họp.

- There is a few attendance the online meeting.
- Có một vài người tham dự cuộc họp trực tuyến.

huge/hju:dʒ/(adj):đồ sộ

- They live in a huge house.
- Họ sống trong một ngôi nhà khổng lồ.

- The costs involved in building a spacecraft are huge.
- Các chi phí liên quan đến việc xây dựng một tàu vũ trụ là rất lớn.

individual/,indi'vidjuəl/(n):cá nhân

- Each individual person is responsible for his own arrangements.
- Mỗi người đều chịu trách nhiệm về công việc chuẩn bị của mình.

- Every individual has rights which must never be taken away.
- Mọi cá nhân đều có những quyền không bao giờ được tước bỏ.

perform/pə'fɔ:m/(v):cử hành (nghi lễ...)

- It's time to perform the ceremony.
- Đã đến thời gian để thực hiện nghi lễ.

- When wil the Mass be performed?
- Khi nào thánh lễ sẽ được tiến hành?

equality/i:'kwɔliti/(n):sự bình đẳng

- Equality between the sexes.
- bình đẳng giới tính

- Women were still struggling for true equality with men.
- Phụ nữ vẫn tiếp tục đấu tranh cho sự bình đẳng thực sự với nam giới.

measurement/'məʒəmənt/(n):kích thước

- What is your waist measurement?
- kích thước vòng eo của chị là bao nhiêu nhỉ?

- The measurements of the bike, when folded, are 68cm x 52cm x 26cm.
- Các kích thước của chiếc xe đạp khi gấp lại là 68cm x 52cm x 26cm.

act/ækt/(v):đóng (phim,kich..), diễn

- Who is acting Hamlet?
- Ai đóng vai Hamlet thế?

- She acts very well.
- Cô nàng diễn xuất rất hay.

mistakenly/mis'teikənli/(adv):một cách sai lầm

- She mistakenly believed that she could get away with not paying her taxes.
- Cô ấy đã nhầm tưởng rằng cô ấy có thể thoát khỏi việc không đóng thuế.

- He mistakenly said the city has a 31 percent unemployment rate.
- Ông ấy nói nhầm thành phố có tỷ lệ thất nghiệp là 31%.

indeed/in'di:d/(adv):thực vậy

- Many people are very poor indeed.
- Nhiều người thực sự rất nghèo.

- Yes, I did indeed say that.
- Vâng, tôi đã thực sự đã nói điều đó.

communication/kə,mju:ni'kei∫n/(n):giao tiếp

- Television is an increasingly important means of communication.
- Truyền hình là một phương tiện truyền thông ngày càng quan trọng.

- there's very little communication between mother and daughter
- Có rất ít giao tiếp giữa mẹ và con gái.

cultural/'kʌlt∫ərəl/(adj):(thuộc) văn hoá

- Cultural diversity.
- Sự đa dạng về văn hóa.

- I have involved in many cultural activities.
- Tôi đã tham gia vào nhiều hoạt động văn hóa.

unavoidable/,ʌnə'vɔidəbl/(adj):tất yếu, không thể tránh được

- The accident was unavoidable.
- Tai nạn là không thể tránh khỏi.

- A number of illnesses are entirely unavoidable.
- Một số bệnh tật là hoàn toàn không thể tránh khỏi.

romance/rəʊˈmæns/(n):sự lãng mạn

- He loves the romance of travelling on a steam train.
- Anh ấy thích sự lãng mạn khi đi trên một chuyến tàu hơi nước.

- She loves reading romances.
- Cô ấy thích đọc những câu chuyện tình lãng mạn.

kindness/'kaindnis/(n):lòng tốt

- I would like to express my thanks for your kindness.
- Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến lòng tốt của bạn.

- Don't be fooled by his kindness and sensitivity.
- Đừng để bị lừa bởi lòng tốt và sự nhạy cảm của anh ấy

considerate/kən'sidərit/(adj):chu đáo, ân cần

- She a considerate mother.
- Cô ấy là một người mẹ ân cần.

- It was considerate of you not to play the piano while I was asleep.
- bạn thật chu đáo vì không chơi dương cầm khi tôi đang ngủ

community/kə'mju:niti/(n):cộng đồng

- She's well known in the local community.
- Cô ấy nổi tiếng trong cộng đồng địa phương.

- His speech caused outrage among the gay community.
- Bài phát biểu của anh đã gây ra sự phẫn nộ trong cộng đồng người đồng tính.

particularly/pə,tikju'lỉrəli/(adv):một cách đặc biệt

- I like all his novels, but his latest is particularly good.
- Tôi thích tất cả mọi tiểu thuyết của ông ta, còn cuốn cuối cùng thì đặc biệt hay.

- Be particularly careful when driving at night.
- Phải đặc biệt thận trọng khi lái xe về ban đêm.