Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Lesson 15: WOMEN IN SOCIETY

typical/ˈtɪpɪkəl/(adj):điển hình
- Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness.
- Các triệu chứng điển hình bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.
- I must look like the typical tourist with my shorts and my camera.
- Tôi phải trông giống như một khách du lịch điển hình với chiếc quần đùi và máy ảnh của tôi.

civilization/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃən/(n):nền văn minh
- How does it feel to be back in civilization after all those weeks in a tent?
- Trở lại với nền văn minh sau những tuần ở trong lều cảm giác như thế nào?
- Some people think that nuclear war would mean the end of civilization.
- Một số người nghĩ rằng chiến tranh hạt nhân có nghĩa là sự kết thúc của nền văn minh.

civilize/ˈsɪvɪlaɪz/(v):làm cho văn minh
- The Romans set out to civilize the Ancient Britons.
- Người La Mã đóng quân để khai hóa văn minh cho người Bri-tô.
- I like to think I had a civilizing effect on my younger brothers.
- Tôi thích nghĩ rằng tôi đã có một tác động văn minh đối với các em trai của tôi.

belief/bɪˈliːf/(n):niềm tin
- It is my belief that nuclear weapons are immoral.
- Niềm tin của tôi là vũ phí hạt nhân trái với đạo đức.
- People should have the courage to stand up for their beliefs.
- Mọi người nên có can đảm để đứng lên vì niềm tin của họ.

believe/bɪˈliːv/(v):tin tưởng
- I believe her to be the finest violinist in the world.
- Tôi tin cô ấy là nghệ sỹ vĩ cầm giỏi nhất thế giới.
- Can we believe a word of what this man says?
- Chúng ta có thể tin một lời về những gì người đàn ông này nói không?

believable/bɪˈliːvəbl ̩/(adj):có thể tin được, thật
- I didn't find any of the characters in the film believable.
- Tôi không thấy nhân vật nào trong bộ phim thật cả.
- This is accorded greater importance in designing believable agents and autonomous robots.
- Điều này có tầm quan trọng lớn hơn trong việc thiết kế các tác nhân đáng tin cậy và robot tự động.

childbearing/ˈtʃaɪldˌbeərɪŋ/(n):việc sinh con
- The survey only concerns women of childbearing age.
- Cuộc khảo sát chỉ liên quan đến phụ nữ ở tuổi sinh con.
- For the oral contraceptive, the only factor that affects its current use is the desire to stop childbearing.
- Đối với thuốc tránh thai, yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc hiện tại là mong muốn ngừng sinh con.

childrearing/ˈtʃaɪld,rɪərɪŋ/(n):việc nuôi dạy con
- Why shouldn't a woman have a job after years of child-rearing?
- Tại sao phụ nữ không nên làm việc sau chừng ấy năm nuôi dạy con cái?
- they had modern ideas about childrearing
- họ có những ý tưởng hiện đại về việc nuôi dạy trẻ

advocate/ˈædvəkeɪt/(v):ủng hộ, tán thành
- He advocates human rights.
- Anh ấy ủng hộ quyền con người.
- Some people advocate teaching to the test.
- Một số người ủng hộ việc giảng dạy để kiểm tra.

discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/(n):sự phân biệt
- He showed great discrimination in his choice of friends.
- Anh ấy thể hiện sự phân biệt lớn trong việc lựa chọn bạn bè.
- There should be no discrimination on the grounds of colour.
- Không nên phân biệt đối xử về màu sắc.

discriminate/dɪˈskrɪmɪneɪt/(v):phân biệt
- She felt she had been discriminated against because of her age.
- Cô ấy cảm thấy mình bị phân biệt do tuổi tác.
- Police dogs can discriminate between the different smells.
- Chó cảnh sát có thể phân biệt giữa các mùi khác nhau.

intellectual/ˌɪntəlˈektʃuəl/(adj):thuộc tri thức
- He does not do any sports, his interests are mainly intellectual.
- Anh ấy không chơi bất kỳ môn thể thao nào, sở thích của anh ấy chủ yếu là trí tuệ.
- He was among the political and intellectual leaders of his time.
- Ông là một trong những nhà lãnh đạo chính trị và trí thức của thời đại của mình.

intellect/ˈɪntəlekt/(n):trí tuệ
- Her energy and intellect are respected all over the world.
- Năng lượng và trí tuệ của cô ấy được tôn trọng trên khắp thế giới.
- He is a man more noted for his intellect than his charm.
- Anh ấy là một người đàn ông được chú ý bởi trí tuệ hơn là sự quyến rũ của mình.

intellectualize/ˌɪntəlˈektʃuəlaɪz/(v):tri thức hóa
- She couldn't stand all that pointless intellectualizing about subjects that just didn't matter.
- Cô ấy không thể chịu được việc tri thức hóa vô nghĩa về những môn không liên quan.
- We tried to intellectualize it, and it did nt work.
- Chúng tôi đã cố gắng trí thức hóa nó, và nó đã hoạt động hiệu quả.

involve/ɪnˈvɒlv/(v):liên quan
- The second accident involved two cars and a truck.
- Vụ tai nạn thứ hai liên quan đến hai ô tô và một xe tải.
- The second accident involved two cars and a lorry.
- Vụ tai nạn thứ hai liên quan đến hai ô tô và một xe tải.

involvement/ɪnˈvɒlvmənt/(n):sự tham gia
- I'm not sure about the team's continued involvement in the competition.
- Tôi không chắc đội này có tiếp tục tham gia cuộc thi hay không.
- The team's continued involvement in the competition is uncertain.
- Việc đội tiếp tục tham gia vào cuộc thi là không chắc chắn.

sympathetic/ˌsɪmpəˈθetɪk/(adj):thông cảm, đồng cảm
- He suffers from back trouble too, so he was very sympathetic about my problem.
- Anh ấy cũng khổ sở vì vấn đề về lưng, nên anh ấy rất thông cảm vấn đề của tôi.
- She comes across as a more sympathetic character in the movie.
- Cô ấy xuất hiện như một nhân vật đáng đồng cảm hơn trong phim.

sympathy/ˈsɪmpəθi/(n):mối thiện cảm, thông cảm
- The president has sent a message of sympathy to the relatives of the dead soldiers.
- Tổng thống gửi thư chia buồn tới người thân của binh lính đã hi sinh.
- It's your own fault Colin, you'll get no sympathy from me!
- Đó là lỗi của riêng bạn Colin, bạn sẽ không nhận được sự thông cảm từ tôi!

sympathize/ˈsɪmpəθaɪz/(v):thông cảm, đồng cảm
- I know what it's like to have migraines, so I do sympathize with you.
- Tôi biết bị đau nửa đầu là như thế nào, nên tôi thông cảm với bạn.
- I sympathize with your position that it would be irresponsible to lower taxes now.
- Tôi thông cảm với quan điểm của bạn rằng sẽ là vô trách nhiệm nếu giảm thuế bây giờ.

struggle/ˈstrʌgl /(v/n):đấu tranh/sự đấu tranh
- By this time he'd managed to struggle out of bed.
- Lần này, anh ấy cố đấu tranh để ra khỏi giường.
- The family is struggling to survive on very little money.
- Gia đình đang phải đấu tranh để tồn tại với số tiền rất ít.

deep-seated/di:p'si:tid/(adj):ăn sâu, lâu đời
- My cousin has a deep-seated faith in God
- Em họ tôi có một đức tin sâu sắc vào Chúa
- The causes of the trouble are deep-seated.
- Nguyên nhân của điều rắc rối nằm sâu bên trong.

role/roul/(n):vai trò
- The Internet plays an important role in our lives .
- Internet đóng ai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
- What is her role in this project ?
- Vai trò của cô ấy trong dự án này là gì ?

doubt/daʊt/(n):sự nghi ngờ
- I have grave doubts about her honesty.
- Tôi rất nghi ngờ về lòng trung thực của cô ấy.
- There is no room for doubt.
- Không có lý do gì để nghi ngờ cả.

status/steitəs/(n):địa vị, cương vị
- Women have very little status in many countries
- Ở nhiều nước phụ nữ có địa vị rất thấp.
- What's your official status in the company?
- Cương vị chính thức của bạn trong công ty là gì?

equality/i'kwɒləti/(n):sự bình đẳng
- Women are still struggling for true equality with men.
- Phụ nữ vẫn đang tiếp tục đấu tranh cho sự bình đẳng thực sự với nam giới.
- To achieve gender equality, we all have to take action.
- Để đạt được bình đẳng giới, tất cả chúng ta phải hành động.

equal/'i:kwəl/(adj):tương đương, công bằng
- Equal pay for equal work.
- Trả công bình đẳng cho công việc như nhau
- Let's divide the cake into equal parts
- Hãy chia cái bánh ngọt thành những phần bằng nhau

unequal/,ʌn'i:kwəl/(adj):không cân nhau, không công bằng
- The twins are unequal in height.
- Cặp sinh đôi khác nhau về chiều cao.
- Unequal exchange.
- Trao đổi bất bình đẳng (kinh tế học).

financially/fai'næn∫l/(adv):về mặt tài chính
- The project is not financially viable.
- Dự án không khả thi về mặt tài chính.
- My husband and I are financially dependent.
- Chồng tôi và tôi độc lập về mặt tài chính.

neglect/ni'glekt/(v):sao lãng, lơ là
- The boy neglects his studies.
- Cậu bé sao lãng việc học hành.
- She was severely criticized for neglecting of duty.
- Cô ấy bị phê bình nghiêm khắc vì lơ là nhiệm vụ.

domestic/də'mestik/(adj):nội trợ, nội địa
- Domestic chores will no longer be a burden thanks to the inventions of labor-saving devices.
- Công việc nội trợ sẽ không còn là gánh nặng nhờ việc phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động.
- Where can I buy the cheapest airline tickets for domestic flights?
- Tôi có thể mua vé máy bay rẻ nhất cho chuyến bay nội địa ở đâu?

distribution/,distri'bju:∫n/(n):sự phân bố, sự phân phát
- The Channel Tunnel has improved the distribution of goods between the British Isles and mainland Europe.
- Tuyến đường hầm đã cải thiện việc phân phối hàng hàng giữa quần đảo Anh và vùng đất liền Châu Âu
- Pines have a wide distribution.
- Cây thông có diện phân bố rộng.
age of enlightenment/eɪdʒ -əv -/ɪnˈlaɪtnmənt /(n):thời đại khai sáng
- The Age of Enlightenment was an intellectual and philosophical movement that dominated the world of ideas in Europe during the 17th and 18th centuries
- Thời đại Khai sáng là một phong trào trí tuệ và triết học thống trị thế giới ý tưởng ở châu Âu trong suốt thế kỷ 17 và 18

home-making/'houm,meikiɳ/(v):làm tại nhà
- We work from home making
- Chúng tôi làm việc tại nhà
- my mother is working from home-making
- mẹ tôi đang làm việc tại nhà

look down upon/lʊk daʊn əˈpɑn/(a):coi thường, khinh rẻ
- we shouldn't look down on anyone
- chúng ta không nên coi thường bất kì ai
- That action is look down upon
- Hành động đó bị coi thường

lose contact with/luːz ˈkɒntækt wɪð /():mất liên lạc với
- I lost contact with my mother
- Tôi mất liên lạc với mẹ tôi
- I lost contact with her mother
- Tôi mất liên lạc với mẹ cô ấy

lose one's temper/luːz (wʌn) ˈtempə(r)/(v):nổi giận, cáu, mất bình tĩnh
- she loses her temper very quickly.
- Cô ấy nổi giận rất nhanh.
- He lost his temper when she yelled at him.
- Anh nổi giận khi cô hét vào mặt anh.

nonsense/'nɔnsəns/(n):vô nghĩa, phi lí
- Those accusations are pure/sheer nonsense.
- Những lời buộc tội đó là hoàn toàn vô nghĩa / hoàn toàn vô nghĩa.
- This report is nonsense and nothing but a waste of paper.
- Báo cáo này là vô nghĩa và không có gì khác ngoài việc tốn giấy mực.

philosopher/fi'lɔsəfə(r)/(n):nhà triết học
- Plato was a Greek philosopher.
- Plato là một nhà triết học Hy Lạp.
- Western Philosophers
- Các nhà triết học phương Tây

pioneer/,paiə'niə(r)/(n):người tiên phong
- He was a pioneer in big-band jazz.
- Anh ấy là người đi tiên phong trong nhạc jazz của các ban nhạc lớn.
- one of the pioneers of modern science
- Một trong những người tiên phong của khoa học hiện đại

rear/riə/(adj): đằng sau
- I had the rear brakes on the car redone.
- Tôi đã làm lại phanh sau của xe.
- There's a sticker on the rear door/window.
- Có một nhãn dán trên cửa sau / cửa sổ.

rubbish/'rʌbi∫/(n):chuyện nhảm nhí, rác rưởi
- All that was left of the property was a pile of rubbish nine feet high.
- Tất cả những gì còn lại của tài sản là một đống rác cao 9 feet.
- The film was rubbish.
-
Bộ phim là rác rưởi.

limit/'limit/(v, n):giới hạn, hạn chế
- There’s a limit to her patience.
- Sự kiên nhẫn của cô ấy có giới hạn.
- I have to limit my talk to 20 minutes.
- Tôi phải giới hạn cuộc nói chuyện của mình trong 20 phút.

throughout/θruːˈaʊt/(adv):cả, khắp nơi
- People throughout the country are out of work.
- Người dân cả nước không còn việc làm.
- Grass grows throughout the world.
- Cỏ mọc khắp thế giới.

legal/'li:gəl/(a):hợp pháp
- Your poster should be on letter or legal size paper.
- Áp phích của bạn phải trên giấy khổ chữ hoặc khổ hợp pháp.
- The department is seeking legal advice on the permitted development rule.
- Bộ đang tìm kiếm lời khuyên pháp lý về quy tắc phát triển được phép.

control/kən'troul/(v):có quyền lực, sự kiểm soát
- She argued for tightening controls on air pollution.
- Cô lập luận về việc thắt chặt kiểm soát ô nhiễm không khí.
- If you can't control your dog, put it on a lead!
- Nếu bạn không thể kiểm soát con chó của mình, hãy dẫn dắt nó!

deny/ di'nai /(v):phủ nhận
- The governor denied reports that he will resign.
- Thống đốc phủ nhận các báo cáo rằng ông sẽ từ chức.
- He denied knowing about the plan.
- Anh ta phủ nhận việc biết về kế hoạch này.

argue/'ɑ:gju:/(v):cãi nhau, tranh cãi
- They argued for/against a tax cut.
- Họ đã tranh luận về / chống lại việc cắt giảm thuế.
- They argued about money.
- Họ tranh cãi về tiền bạc.

vote/vout/(v):bầu, bỏ phiếu, biểu quyết
- She was too young to vote in the election.
- Cô ấy còn quá trẻ để tham gia cuộc bầu cử.
- Are you eligible to vote?
- Bạn có đủ điều kiện để bỏ phiếu không?

accord/ə'kɔ:d/(v):chấp nhận, Phù hợp
- Accord change for the better
- Hãy chấp nhận thay đổi để moi chuyện tốt đẹp hơn
- His story accords with what I saw happen.
- Câu chuyện của anh ấy phù hợp với những gì tôi đã thấy xảy ra.

prohibit/prə'hibit/(v):ngăn cấm
- Smoking is prohibited.
- Hút thuốc bị cấm
- Long-term parking prohibited.
- Bãi đậu xe dài hạn bị cấm.