Sách Giải Bài Tập và SGK

Lesson 13: THE 22th SEA GAMES

rival/ˈraɪvəl/(n):đối thủ

- She hired an assassin to eliminate her rival. 
- Cô thuê một sát thủ để loại bỏ tình địch của mình.

- The company is well equipped to compete with its international rivals
- Công ty được trang bị tốt để cạnh tranh với các đối thủ quốc tế

enthusiast/ɪnˈθjuːziæst/(n):người say mê

- This book bridges the worlds of the transport enthusiast, the historian and the interested general reader. 
- Cuốn sách này kết nối thế giới của những người đam mê vận tải, nhà sử học và độc giả nói chung quan tâm.

- Railway enthusiasts were given the chance to ride on the old steam train during the weekend.
- Những người đam mê đường sắt đã có cơ hội đi trên con tàu hơi nước cũ trong cuối tuần.

- She was a lifelong enthusiast of dancing, running and waterskiing
- Cô là một người đam mê khiêu vũ, chạy và trượt nước suốt đời.

enthusiastic/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/(adj):nhiệt tình

- You seem very enthusiastic about the party.
- Cậu dường như rất hào hứng về bữa tiệc.

- Film critics are largely enthusiastic about the thriller.
- Các nhà phê bình phim phần lớn nhiệt tình với phim kinh dị.

enthusiasm/ɪnˈθjuːziæzəm/(n):lòng nhiệt tình

- After the accident he lost his enthusiasm for the sport.
- Sau vụ tai nạn, anh ấy mất đi lòng nhiệt tình với thể thao.

- This weather would dampen anyone's enthusiasm for swimming.
- Thời tiết này sẽ làm giảm nhiệt tình bơi lội của bất kỳ ai.

- We went about our task with renewed enthusiasm.
- Chúng tôi thực hiện nhiệm vụ của mình với sự nhiệt tình mới

spectator/spekˈteɪtər/(n):khán giả, cổ động viên

- The singer performed in front of 2000 cheerful spectators.
- Người ca sỹ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.

- This year's festival attracted  7 000 spectators.
- Lễ hội năm nay thu hút  7 000 khán giả.

- I think soccer is the best spectator sport there is
- Tôi nghĩ bóng đá là môn thể thao được nhiều khán giả yêu thích nhất.

podium/ˈpəʊdiəm/(n):bục danh dự, bục giảng

- She cried when she stood on the winner's podium.
- Cô ấy khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.

- The president sat on the viewing podium watching the military parade.
- Tổng thống ngồi trên bục quan sát theo dõi lễ duyệt binh.

- She is the first delegate to speak from the podium at today's conference.
- Cô là đại biểu đầu tiên phát biểu từ bục phát biểu tại hội nghị hôm nay.

precision/prɪˈsɪʒən/(n):độ chính xác

- Great precision is required to align the mirrors accurately.
- Để lắp đặt gương đúng thì cần phải có sự chính xác cao độ.

- We can now choose our targets with greater precision.
- Bây giờ chúng tôi có thể chọn mục tiêu của mình với độ chính xác cao hơn.

- surgery which requires great precision
- phẫu thuật đòi hỏi độ chính xác cao

precise/prɪˈsaɪs/(adj):chính xác

- Can you give a more precise definition of the word?
- Bạn có thể cho tôi định nghĩa chính xác hơn về từ này không?

- Are the measurements precise enough?
- Các phép đo có đủ chính xác không?

- These estimates will become more precise.
- Những ước tính này sẽ trở nên chính xác hơn.

scoreboard/ˈskɔːbɔːd/(n):bảng điểm

- There is a big scoreboard in the stadium.
- Có một cái bảng điểm lớn ở trong sân vận động.

- The score was displayed on a giant electronic scoreboard.
- Điểm số được hiển thị trên một bảng điểm điện tử khổng lồ.

- The scoreboard showed 18 runs for 3 wickets.
- Bảng điểm cho thấy 18 lần chạy 3 điểm.

title/ˈtaɪtl /(n):danh hiệu

- Hendry won the world title after his record performance last year.
- Hendry đoạt danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

- the song with the same title as the disc
- bài hát với tựa đề giống như đĩa

determination/dɪˌtɜːmɪˈneɪʃən/(n):sự kiên định, lòng quyết tâm

- She has great determination to succeed.
- Cô ấy có lòng quyết tâm lớn để thành công.

- He hung on with grim determination.v
- Anh ta tiếp tục với sự kiên định.

- He succeeded by hard work and sheer determination.
- Anh ấy đã thành công nhờ làm việc chăm chỉ và quyết tâm tuyệt đối.

determined/dɪˈtɜːmɪnd/(adj):quyết định, quyết tâm

- She is determined to be an actor one day.
- Cô ấy quyết tâm trở thành diễn viên một ngày nào đó.

- I'm determined to succeed.
- Tôi quyết tâm thành công.

countryman/'kʌntrimən/(n):người đồng hương

- Churchill and Chamberlain were fellow countryman.
- Churchill và Chamberlain là đồng hương.

- They were more than twice as likely to be interested in and talk more about politics as their less activist countrymen.
- Họ có khả năng quan tâm và nói nhiều về chính trị hơn gấp đôi so với những người đồng hương ít hoạt động hơn.

solidarity/ˌsɒlɪˈdærəti/(n):đoàn kết

- Hundreds of supporters gathered to show solidarity for the three men.
- Hàng trăm người ủng hộ đã tập trung để thể hiện tình đoàn kết cho ba người đàn ông.

- The purpose of the speech was to show solidarity with the country's leaders.
- Mục đích của bài phát biểu là thể hiện tình đoàn kết với các nhà lãnh đạo của đất nước.

rank/ræŋk/(v):xếp vào hạng

- Vietnam’s population ranked 15 out of 228 countries and territories.
- Dân số Việt Nam xếp thứ 15 trên 228 quốc gia và vùng lãnh thổ.

- Vietnam was ranked first with 97 medals.
- Việt Nam được xếp thứ nhất với 97 huy chương.

defend/di'fend/(v):bảo vệ

- The soldiers defended the castle
- Những người lính bảo vệ lâu đài

- I am prepared to defend my opinions.
- Tôi đã chuẩn bị để bảo vệ ý kiến ​​của mình.

body-building/ˈbɒd.iˌbɪl.dɪŋ/(n):thể dục thể hình

- Soon I got involved in gymnastics and bodybuilding.
- Ngay sau đó tôi đã tham gia vào thể dục dụng cụ và thể dục thể hình.

- Vietnam bags 3 gold medals at world body-building championships.
- Việt Nam đã săn được 3 huy chương vàng tại giải vô địch thể dục thể hình thế giới.

spirit/ˈspɪrɪt/(n):tinh thần

- The players have a very strong team spirit.
- Các cầu thủ có tinh thần đồng đội rất mạnh mẽ.

- We acted in a spirit of cooperation.
- Chúng tôi đã hành động trên tinh thần hợp tác.

odd/ɒd/(adj):lẻ

- There is an odd shoe on the table.
- Có một chiếc giày lẻ đôi trên bàn.

- 3, 5, and 7 are all odd numbers
- 3,5 và 7 đều là các số lẻ.

outstanding/aʊtˈstændɪŋ/(adj):xuất sắc, nổi bật

- It's an area of outstanding natural beauty.
- Đó là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật.

- She is an outstanding writer.
- Cô ấy là một nhà văn xuất sắc.

acknowledge/ək'nɔlidʒ/(v):thừa nhận

- You must acknowledge the truth of her argument.
- Bạn phải thừa nhận sự thật trong lập luận của cô ấy.

- She acknowledged that she had been at fault.
- Cô ấy thừa nhận rằng mình đã có lỗi.

wrestling/ˈreslɪŋ/(n):môn đấu vật

- We are watching a wrestling match.
- Chúng tôi đang xem một trận đấu vật.

- Watson would have to retire from professional wrestling if she lost.
- Watson sẽ phải từ giã đấu vật chuyên nghiệp nếu cô ấy thua

overwhelming/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/(adj):không cưỡng nổi, áp đảo

- She felt an overwhelming urge to tell someone about what had happened.
- Cô cảm thấy thôi thúc quá lớn để nói với ai đó về những gì đã xảy ra.

- We had an overwhelming victory.
- Chúng ta đã một chiến thắng áp đảo

opponent/ə'pəʊnənt/(n):đối thủ

- Koera will be our opponent in the next match.
- Hàn Quốc sẽ là đối thủ của chúng ta trong trận đấu tới.

- In the second game, Carolina's opponent hurt her leg and had to retire.
- Ở ván đấu thứ hai, đối thủ của Carolina's bị thương ở chân và đã phải bỏ cuộc

slender/'slendə[r]/(adj):thon, mảnh khảnh

- That is a wineglass with a slender stem.
- Đó là một cái ly uống rượu có chân thon mảnh

- She has slender fingers.
- Cô ấy có những ngón tay thon.

manoeuvre/mə'nu:və[r]/(n):sự diễn tập, động tác khéo léo tài tình

- The army is on manoeuvres on the desert.
- Quân đội đang diễn tập ở sa mạc.

- The players performed beautiful manoeuvre to music.
- Những người chơi đã biểu diễn các động tác khéo léo theo điệu nhạc.

clear/klɪə(r)/(a):rõ ràng

- The picture on the screen wasn’t clear.
- Hình ảnh trên màn hình không rõ ràng.

- Make it clear (that) he should be there.
- Nói rõ (rằng) anh ấy nên ở đó.

composed/kəm'pouz/(a):điềm tĩnh, bình tĩnh

- He is calm and composed because he has the situation under control.
- Anh bình tĩnh là vì anh biết mình làm chủ được tình thế.

- The patient person remains composed; the impatient one becomes hasty and irritable.
- Người kiên nhẫn giữ được sự điềm tĩnh; còn người thiếu kiên nhẫn trở nên hấp tấp và cáu kỉnh.

deal/diːl/(n):thoả thuận

- I made a deal with my brother that we wouldn’t say anything.
- Tôi đã thỏa thuận với anh trai mình rằng chúng tôi sẽ không nói bất cứ điều gì.

- a right to expect a fair deal from the government
- Quyền mong đợi một thỏa thuận công bằng từ chính phủ

milkmaid/'milkmeid/(n):cô gái vắt sữa

- Yeah, well, there was a milkmaid named Violet on the next farm over from where I grew up.
- Có 1 cô gái vắt sữa tên Violet ngay tại trang trại gần đó tại nơi tôi lớn lên.

- Hoa is a milkmaid
- Hoa là một cô gái vắt sữa bò

pole vaulting/pəʊl/ /ˈvɔːltɪŋ/(n):nhảy sào

- A former pole-vault and volleyball champion, Papoulias has been chairman of the National Sports Association since 1985.
- Là một cựu vận động viên nhày sào và nhà vô địch bóng chuyền, Papoulias đã là Chủ tịch Hiệp hội thể thao quốc gia kể từ năm 1985.

- Bubka officially retired from pole vault in 2001 during a ceremony at his Pole Vault Stars meeting in Donetsk.
- Bubka chính thức tuyên bố giải nghệ vào năm 2001 tại một buổi lễ ở giải Các ngôi sao nhảy sào tại Donetsk .

peace/pi:s/(n):hoà bình

- They had worked for peace during the long era of conflict.
- Họ đã làm việc vì hòa bình trong suốt thời kỳ dài xung đột.

- Do you think they'll ever find a way of bringing peace to the region?
- Bạn có nghĩ rằng họ sẽ tìm ra cách mang lại hòa bình cho khu vực?

co-operation/kou,ɔpə'rei∫n/(n):sự hợp tác

- Marketing networks have been enhanced through cooperation with Chinese enterprises.
- Mạng lưới tiếp thị đã được tăng cường thông qua hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc.

- Successful innovation requires cooperation between different departments.
- Đổi mới thành công đòi hỏi sự hợp tác giữa các bộ phận khác nhau.

development/di'veləpmənt/(n):phát triển

- The documentary traced the development of popular music through the ages.
- Bộ phim tài liệu đã theo dõi sự phát triển của âm nhạc đại chúng qua các thời kỳ.

- healthy growth and development
- Tăng trưởng và phát triển khỏe mạnh

basketball/'bɑ:skitbɔ:l/(n):bóng rổ

- Have you ever played basketball?
- Bạn đã từng chơi bóng rổ chưa?

- Do you play any other sports besides football and basketball?
- Bạn có chơi môn thể thao nào khác ngoài bóng đá và bóng rổ không?

volleyball/'vɔlibɔ:l/(n):bóng chuyền

- James plays volleyball everyday
- James chơi bóng chuyền mỗi ngày.

- He took three steps, then hit the volleyball.
- Anh ta bước ba bước, sau đó đánh quả bóng chuyền.

badminton/ˈbædmɪntən/(n):cầu lông

- The two people playing badminton seemed to be at it quite intensely.
- Hai người chơi cầu lông có vẻ khá căng thẳng.

- Have you ever played badminton?
- Bạn đã từng chơi cầu lông chưa?

athlete/ˈæθliːt/(n):lực sĩ, vận động viên

- He became a professional athlete at the age of 16
- Anh trở thành vận động viên chuyên nghiệp năm 16 tuổi

- She's an immensely talented young athlete.
- Cô ấy là một vận động viên trẻ vô cùng tài năng.

energetic/,enə'dʒetik/(a):mạnh mẽ, năng động

- He's very energetic, isn't he, for a man of his age?
- Anh ấy rất năng động, phải không, đối với một người đàn ông ở độ tuổi của anh ấy?

- See how the artist has applied the paint using big, swirling, energetic brushstrokes.
- Xem cách người nghệ sĩ đã áp dụng sơn bằng cách sử dụng các nét vẽ lớn, xoáy, tràn đầy năng lượng.

propose/prə'pouz/(v):cầu hôn, đề xuất

- I remember the night your father proposed to me.
- Mẹ còn nhớ cái đêm mà cha con đã cầu hôn mẹ.”

- She proposes an exchange of contracts at two o'clock.
- Cô ấy đề xuất một cuộc trao đổi hợp đồng vào lúc hai giờ.

- Who proposed this scheme?
- Ai là người đề xuất ra kế hoạch này?

host/həʊst/(n):chủ nhà, người hướng dẫn

- We thanked our hosts for a very enjoyable evening.
- Chúng tôi cảm ơn chủ nhà của chúng tôi vì một buổi tối rất thú vị.

- Our host was wearing a clown costume.
- Người dẫn chương trình của chúng tôi đã mặc một bộ trang phục chú hề.

pullover/pulouvə/(n):áo len chui đầu

- The pullover marked " Size 48 " has the width of a " Size 54 "
- Cái áo len cỡ 48 mà chiều rộng tận 54 cm và chiều dài là 38cm.

- IN SOME countries, children love to tease a playmate by sticking burs onto his woolen pullover.
- Tại một số nước, trẻ em thường thích chọc phá nhau bằng cách lấy bông cỏ gai bỏ lên áo len của nhau

jersey/'dʒə:zi/(n):áo len chui đầu, áo sơ mi

- She was dressed in a jersey top and jeans.
- Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi và quần jean.

- In addition, each man has a jersey pullover.
- Ngoài ra, mỗi người đàn ông có một chiếc áo len chui đầu.

disease/di'zi:z/(n):căn bệnh

- The real disease affecting the country is inflation.
- Căn bệnh thực sự ảnh hưởng đến đất nước là lạm phát.

- There is no known cure for this disease .
- Không có cách chữa bệnh này được biết đến.

improve/im'pru:v/(v):cải tiến, cải thiện

- He did a lot to improve conditions for factory workers.
- Anh ấy đã làm rất nhiều để cải thiện điều kiện cho công nhân nhà máy.

- The company is hoping to improve on last year’s sales figures.
- Công ty hy vọng sẽ cải thiện số liệu bán hàng của năm ngoái.