Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Lesson 10: ENDANGERED SPECIES

deforestation/diːˌfɒrɪˈsteɪʃən/(n):sự phá rừng
- Deforestation caused by foreign logging companies
- Phá rừng do các công ty khai thác gỗ nước ngoài gây ra
- Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest.
- Phá rừng đang phá hủy diện tích rừng mưa nhiệt đới rộng lớn.
- Deforestation in the Amazon rainforest is very serious.
- Tình trạng phá rừng ở rừng nhiệt đới Amazon rất nghiêm trọng.

endanger/ɪnˈdeɪndʒər/(v):làm nguy hiểm
- War always endanger human life.
- Chiến tranh luôn gây nguy hiểm đến tính mạng con người.
- He would never do anything to endanger the lives of his children.
- Anh sẽ không bao giờ làm bất cứ điều gì gây nguy hiểm đến tính mạng của các con mình.
- We must be careful not to do anything that might endanger the economic recovery.
- Chúng ta phải cẩn thận để không làm bất cứ điều gì có thể gây nguy hiểm cho sự phục hồi kinh tế.
- Drunk drivers endanger the lives of others.
- Lái xe say rượu gây nguy hiểm đến tính mạng của người khác.

endangerment/ɪnˈdeɪndʒərmənt/(n):sự gây nguy hiểm
- Language endangerment is a more wicked problem than has been acknowledged in the literature.
- Nguy cơ về ngôn ngữ là một vấn đề tồi tệ hơn những gì đã được thừa nhận trong tài liệu.
- In this way the turtle population is maintained at natural levels and risk of endangerment drastically reduced.
- Bằng cách này, quần thể rùa được duy trì ở mức tự nhiên và nguy cơ bị tuyệt chủng giảm đáng kể.

derive from/dɪˈraɪv frəm/(v):bắt nguồn từ
- The English word "olive" is derived from the Latin word "oliva".
- Từ "olive" trong tiếng Anh có nguồn gốc từ từ "oliva" trong tiếng Latinh.
- The novel's appeal derives entirely from the complexity of its characters.
- Sức hấp dẫn của cuốn tiểu thuyết hoàn toàn xuất phát từ sự phức tạp của các nhân vật.
- This idea has been derived from an ancient tradition.
- Ý tưởng này đã được bắt nguồn từ một truyền thống cổ xưa.
- Rivers derive from streams in the forest.
- Các con sông bắt nguồn từ các con suối trong rừng.

enact/ɪˈnækt/(v):ban hành
- A package of economic sanctions will be enacted against the country.
- Một gói trừng phạt kinh tế được ban hành để chống lại đất nước đó.
- For the second year, national lawmakers failed to enact environmental legislation.
- Trong năm thứ hai, các nhà lập pháp quốc gia đã thất bại trong việc ban hành luật môi trường.
- The government has just enacted a new law
- Chính phủ vừa ban hành luật mới

enactment/ɪˈnæktmənt/(n):sự ban hành
- The goal of the legislators was enactment of a tax bill.
- Mục tiêu của các nhà lập pháp là ban hành dự luật thuế.
- It is not appropriate for a judge to comment on perceived inadequacies of a legislative enactment.
- Sẽ không thích hợp khi một thẩm phán bình luận về những bất cập nhận thức được của một ban hành pháp luật.

urbanization/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/(n):sự đô thị hóa
- Urbanization spurs a unique set of issues to both humans and animals.
- Đô thị hóa thúc đẩy một loạt các vấn đề đối với cả con người và động vật.
- The urbanisation of Neasden began with the arrival of the railway.
- Quá trình đô thị hóa của Neasden bắt đầu với sự xuất hiện của đường sắt.
- The urbanisation rate in 2011 was 57.3 %.
- Tỷ lệ đô thị hóa năm 2011 là 57,3%.
- Urbanization has 2 types
- Sự đô thị hoá có 2 loại

urbanize/ˈɜːbənaɪz/(v):đô thị hóa
- Fewer than 10 million acres are urbanized or used for transportation.
- Ít hơn 10 triệu mẫu Anh được đô thị hóa hoặc được sử dụng cho giao thông vận tải.
- Land is scarce, and everything is urbanized and intensely managed.
- Đất đai khan hiếm, và mọi thứ đều được đô thị hóa và quản lý chặt chẽ.
- Vietnam is a rapidly urbanizing country.
- Việt Nam là 1 nước đô thị hoá khá nhanh.

urban/ˈɜːbən/(adj):thuộc thành phố
- Mary lives in an urban area while her cousin lives in a rural area.
- Mary sống ở khu vực thành phố trong khi em họ cô ấy sống ở khu vực nông thôn.
- The speaker gave an interesting presentation on urban transport .
- Diễn giả đã có một bài thuyết trình thú vị về giao thông đô thị.
- The speed limit is strictly enforced on urban roads.
- Việc giới hạn tốc độ được thực hiện nghiêm ngặt trên đường đô thị.
- The council is committed to a programme of urban regeneration.
- Hội đồng cam kết thực hiện một chương trình tái tạo đô thị.

vulnerable/ˈvʌlnərəbl ̩/(adj):dễ bị tổn thương
- Wildlife is vulnerable.
- Động vật hoang dã dễ bị tổn thương.
- It is on economic policy that the government is most vulnerable.
- Chính sách kinh tế là chính phủ dễ bị tổn thương nhất.
- He casts himself as a naive, vulnerable young poet.
- Anh tự nhận mình là một nhà thơ trẻ ngây thơ, dễ tổn thương.
- I felt very vulnerable, standing there without any clothes on.
- Tôi cảm thấy rất dễ bị tổn thương, đứng đó mà không có quần áo mặc trên người.

vulnerability/ˌvʌlnərəˈbɪlɪti/(n):tính chất dễ bị tổn thương
- You want a doctor who understands the patient's vulnerability.
- Bạn muốn một bác sĩ hiểu được sự tổn thương của bệnh nhân.
- The characters show their fears and vulnerabilities.
- Các nhân vật thể hiện nỗi sợ hãi và sự tổn thương của họ.

wildlife/ˈwaɪldlaɪf/(n):động vật hoang dã
- The use of pesticides is killing off birds, fish and wildlife.
- Việc sử dụng thuốc trừ sâu đang giết chết các loài chim, cá và động vật hoang dã.
- Their work involves restoring and recreating wildlife habitats all across the country.
- Công việc của họ liên quan đến việc khôi phục và tái tạo môi trường sống của động vật hoang dã trên khắp đất nước.
- A new series of wildlife programmes has started on Monday evenings.
- Một loạt các chương trình động vật hoang dã mới đã bắt đầu vào tối thứ Hai.
- At the museum there was a diorama of local wildlife.
- Tại bảo tàng có một kho lưu trữ động vật hoang dã địa phương.

conservation/ˌkɒnsəˈveɪʃən/(n):sự bảo tồn
- Definition of conservation noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary.
- Định nghĩa danh từ bảo tồn trong Từ điển Người học Nâng cao của Oxford.
- The university is saving $300,000 per year by its energy conservation efforts.
- Trường đại học đang tiết kiệm 300.000 đô la mỗi năm bằng các nỗ lực bảo tồn năng lượng của mình.
- It is now considered essential for any new fish-farming businesses to consult the relevant conservation agency.
- Việc tham khảo ý kiến của cơ quan bảo tồn có liên quan hiện nay được coi là điều cần thiết đối với bất kỳ doanh nghiệp nuôi cá mới nào.
- Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment.
- Tiết kiệm năng lượng làm giảm hóa đơn nhiên liệu của bạn và giúp ích cho môi trường..

conserve/kənˈsɜːv/(v):bảo tồn
- To conserve electricity, we are cutting down on our central heating.
- Để bảo toàn điện năng, chúng ta cần phải cắt giảm nhiệt lượng trung tâm.
- The nationalists are very eager to conserve their customs and language.
- Những người theo chủ nghĩa dân tộc rất mong muốn bảo tồn phong tục và ngôn ngữ của họ.
- We must conserve the country’s natural resources.
- Chúng ta phải bảo tồn tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
- The funds raised will help conserve endangered meadowlands.
- Số tiền gây quỹ sẽ giúp bảo tồn các đồng cỏ có nguy cơ tuyệt chủng.

conservative/kənˈsɜːvətɪv/(adj):bảo tồn, bảo thủ
- Older people tend to be quite conservative and a bit suspicious of any supposed advances.
- Những người già thường khá bảo thủ và hơi thận trọng với những điều được cho là tiến bộ.
- She's very conservative in her eating habits.
- Cô ấy rất bảo thủ trong thói quen ăn uống của mình.

forest ranger/ˈfɒrɪst ˈreɪndʒər/(n):nhân viên kiểm lâm
- A forest ranger's duty is to protect a forest or national park.
- Trách nhiệm của nhân viên kiểm lâm là bảo vệ rừng hay công viên quốc gia.
- The first forest rangers were hired and trained to support it.
- Những người kiểm lâm đầu tiên được thuê và đào tạo để hỗ trợ nó.
- Forest ranger is a dangerous profession.
- Kiểm lâm là mộy nghề nguy hiểm.

exploitation/ˌeksplɔɪˈteɪʃən/(n):sự khai thác, bóc lột
- A this rate of mineral exploitation all our resources will be used up soon.
- Với tốc độ khai thác khoáng sản như thế này thì tất cả các nguồn tài nguyên của chúng ta sẽ sớm cạn kiệt.
- The company is accused of child exploitation, which is a very serious charge.
- Công ty bị cáo buộc bóc lột trẻ em, đây là một cáo buộc rất nghiêm trọng.
- The ruthless exploitation of the world's resources is rapidly destroying our planet.
- Việc khai thác tàn nhẫn các nguồn tài nguyên của thế giới đang phá hủy nhanh chóng hành tinh của chúng ta.

exploit/ɪkˈsplɔɪt/(v):khai thác, bóc lột
- We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
- Chúng ta cần đảm bảo rằng chúng ta khai thác nguồn tài nguyên càng nhiều càng tốt.
- Exporters can currently exploit the favourable exchange rates.
- Các nhà xuất khẩu hiện có thể khai thác tỷ giá hối đoái thuận lợi.
- The increased globalization of the commodity trading business is something we must exploit.
- Toàn cầu hóa gia tăng của kinh doanh buôn bán hàng hóa là điều chúng ta phải khai thác.

exploitable/ɪkˈsplɔɪtəbl ̩/(adj):có thể khai thác
- The coal mine is no longer exploitable.
- Mỏ than đá không còn khai thác được nữa.
- The company's business involves capturing data in its most effective and exploitable form.
- Hoạt động kinh doanh của công ty liên quan đến việc thu thập dữ liệu ở dạng hiệu quả nhất và có thể khai thác được.
- The lack of jobs in this area means that the workforce is easily exploitable.
- Việc thiếu việc làm trong lĩnh vực này có nghĩa là lực lượng lao động dễ bị khai thác.
- He fixed a number of potentially exploitable security holes in the computer system.
- Anh ấy đã sửa một số lỗ hổng bảo mật có thể bị khai thác trong hệ thống máy tính.

tropical/ˈtrɒpɪkəl/(adj):thuộc nhiệt đới
- I'm not used to a tropical climate.
- Tôi không quen với khi hậu nhiệt đới.
- Leprosy is one of the few tropical diseases which could soon be eradicated.
- Bệnh phong là một trong số ít các bệnh nhiệt đới có thể sớm được xóa bỏ.
- I dream of living on a tropical island.
- Tôi mơ được sống trên một hòn đảo nhiệt đới.

be driven to the verge of/ biː 'drɪvn tu ðə vɜːdʒ əv /(n):bị đẩy đến bờ của
- Monkeys are being driven to the verge of extinction by human beings.
- Loài khỉ đang bị đẩy đến bờ vực tuyệt chủng do con người.
- Some animals are driven to the verge of extinction.
- Một số loài động vật bị đẩy đến bờ vực tuyệt chủng.

biologist/bai'ɔlədʒist/(n):nhà sinh vật học
- Do you want to become a biologist?
- Bạn có muốn trở thành một nhà sinh vật học không?
- I work as a biologist at Pasteur Institute.
- Tôi với tư cách là một nhà sinh vật học tại Viện Pasteur.

gorilla/gə'rilə/(n):con khỉ đột
- Gorillas are ground-dwelling, predominantly herbivorous great apes that inhabit the tropical forests of central Sub-Saharan Africa.
- Khỉ đột là loài sống trên mặt đất, chủ yếu là loài vượn lớn ăn cỏ, sống trong các khu rừng nhiệt đới ở trung tâm Châu Phi cận Sahara.
- Gorilla are the largest living primates.
- Khỉ đột là loài linh trưởng lớn nhất còn sống.

habitat/ˈhæbɪtæt/(n):môi trường sống
- With so many areas of woodland being cut down, a lot of wildlife is losing its natural habitat.
- Với rất nhiều diện tích rừng bị chặt phá, rất nhiều loài động vật hoang dã đang mất dần môi trường sống tự nhiên.
- Sea Creatures's habitat is being destroyed because of littering into the sea.
- Môi trường sống của sinh vật biển đang bị phá hủy vì việc xả rác xuống biển.

leopard/'lepəd/(n):con báo
- Leopard has yellow fur with black spots on it and lives in Africa and southern Asia.
- Báo hoa mai có bộ lông màu vàng với những đốm đen trên đó và sống ở châu Phi và miền nam châu Á.
- Leopards are graceful and powerful big cats closely related to lions, tigers, and jaguars.
- Báo hoa mai là loài mèo lớn duyên dáng và mạnh mẽ có quan hệ gần gũi với sư tử, hổ và báo đốm.

parrot/ˈpærət/(n):con vẹt
- She used to keep a parrot in a cage.
- Cô ấy từng nuôi một con vẹt trong lồng.
- Do you like parrot?
- Bạn có thích con vẹt không?

reserve/ri'zə:v/(v, n ):để dành, khu bảo tồn
- It is a bird reserve.
- Đó là một khu bảo tồn chim.
- I reserve Mondays for tidying my desk and answering letters.
- Tôi dành các ngày thứ Hai để thu dọn bàn làm việc và trả lời thư.

rhinoceros/rai'nɔsərəs/(n):con tê giác
- We must take action to protect rhinoceros from being hunted.
- Chúng ta phải hành động để bảo vệ tê giác khỏi bị săn bắt.
- Sadly, 5 rhinos was killed to take horn.
- Đáng buồn thay, 5 con tê giác đã bị giết để lấy sừng.

sociable/'sou∫əbl/(adj):dễ gần gũi, hoà đồng
- Rob's very sociable - he likes parties.
- Rob rất hòa đồng - anh ấy thích tiệc tùng.
- I had a headache so I wasn't feeling very sociable.
- Tôi bị đau đầu nên tôi cảm thấy không hòa đồng lắm.

worm/wə:m/(n):sâu, trùng
- The kiwi bird eats worms, other invertebrates, and berries.
- Chim kiwi ăn sâu, động vật không xương sống khác và quả mọng.
- It's distressing enough to find a worm in your apple but finding half of one is worse.
- Thật đau khổ khi tìm thấy một con sâu trong quả táo của bạn nhưng việc tìm thấy một nửa của một con còn tồi tệ hơn.

danger/deindʒə/(n):mối đe doạ, sự nguy hiểm
- Danger! Keep out!
- Nguy hiểm! Tránh ra!
- He drove so fast that I really felt my life was in danger.
- Anh ấy lái xe quá nhanh khiến tôi thực sự cảm thấy tính mạng của mình đang gặp nguy hiểm.

extinction/ɪkˈstɪŋkʃn/(n):sự tuyệt chủng, sự dập tắt
- The extinction of the dinosaurs occurred millions of years ago.
- Sự tuyệt chủng của loài khủng long đã xảy ra hàng triệu năm trước.
- Many species of plants and animals are in danger of extinction.
- Nhiều loài động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.

globe/gloub/(n):quả địa cầu, trái đất
- She traveled round the globe.
- Cô ấy đã đi vòng quanh trái đất.
- She spun the globe, and pointed to the Solomon Islands.
- Cô ấy quay quả địa cầu, và chỉ vào Quần đảo Solomon.

damage/ˈdæmɪdʒ/(v, n ):gây hư hại, sự hư hại
- The accident did a lot of damage to the car.
- Tai nạn đã làm chiếc xe hư hại nhiều.
- Luckily, the accident only damages a car.
- May thay, vụ tai nạn chỉ làm hư hỏng một chiếc ô tô.

contaminate/kənˈtæmɪneɪt/(v):làm bẩn, làm nhiễm (bệnh)
- Much of the coast has been contaminated by nuclear waste.
- Phần lớn bờ biển đã bị ô nhiễm bởi chất thải hạt nhân.
- The food which had been contaminated was destroyed.
- Thực phẩm bị ô nhiễm đã được tiêu hủy.

fertile/'fə:tail/(adj):màu mỡ, phì nhiêu
- The ploughed earth looked rich, dark and fertile.
- Đất được cày xới trông thật phong phú, sẫm màu và phì nhiêu.
- The corn grows waist-high in these fertile fields.
- Ngô mọc cao đến thắt lưng trên những cánh đồng màu mỡ này.

awareness/əˈweənəs/(adj):nhận thức về ai, cái gì
- Environmental awareness has increased dramatically over the past decade.
- Nhận thức về môi trường đã tăng lên đáng kể trong thập kỷ qua.
- Recent campaigns have led to a dramatic increase in awareness of environmental issues.
- Các chiến dịch gần đây đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể nhận thức về các vấn đề môi trường.

survive/sə'vaiv/(v):sống sót; còn lại
- The baby was born with a heart problem and only survived for a few hours.
- Đứa bé sinh ra với vấn đề về tim và chỉ sống được trong vài giờ.
- These plants cannot survive in very cold conditions.
- Những cây này không thể tồn tại trong điều kiện quá lạnh.
develop/di'veləp/(v):phát triển
- It became clear that he wasn't developing like all the other little boys.
- Rõ ràng là anh ấy không phát triển như tất cả những cậu bé khác.
- Over time, their acquaintance developed into a lasting friendship.
- Theo thời gian, sự quen biết của họ đã phát triển thành một tình bạn lâu dài.

essential/ɪˈsenʃl/(adj, n):thiết yếu, yếu tố cần thiết
- Government support will be essential if the project is to succeed.
- Sự hỗ trợ của chính phủ sẽ rất cần thiết nếu dự án thành công.
- A knowledge of French is an absolute essential.
- Biết tiếng Pháp là điều tuyệt đối cốt yếu.

project/'prədʒekt/(n):dự án, kế hoạch
- My next project is decorating the kitchen.
- Dự án tiếp theo của tôi là trang trí nhà bếp.
- Her latest project is a film based on the life of a 19th-century music hall star.
- Dự án mới nhất của cô là một bộ phim dựa trên cuộc đời của một ngôi sao ca nhạc thế kỷ 19.

fashionable/'fỉ∫nəbl/(adj):hợp thời trang
- It's not fashionable to wear short skirts at the moment.
- Mặc váy ngắn lúc này không phải là mốt.
- There is a fashionable couple posing elegantly at the next table.
- Có một cặp đôi thời trang đang tạo dáng thanh lịch ở bàn bên cạnh.

livelihood/'laivlihud/(n):kế sinh nhai
- Farming is his sole livelihood.
- Nghề nông là sinh kế độc nhất của ông ta.
- Many ship workers could lose their livelihoods because of falling orders for new ships.
- Nhiều công nhân tàu có thể mất kế sinh nhai vì những đơn hàng đóng tàu mới giảm.

numerous/'nju:mərəs/(adj):đông đảo, nhiều
- We have discussed these plans on numerous occasions.
- Chúng tôi đã thảo luận về những kế hoạch này trong nhiều dịp.
- There are numerous people attending the festival.
- Có đông đảo người dân tham dự lễ hội.

poach/pout∫/(v):luộc, săn trộm
- We had poached eggs for breakfast.
- Chúng tôi đã có trứng luộc cho bữa sáng.
- He was caught because of poaching hares.
- Anh ta bị bắt vì săn trộm thỏ.