Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Lesson 1: HOME LIFE

biologist/baɪˈɒlədʒɪst/(n):nhà sinh vật học
- Mary wants to become a biologist in the future.
- Mary muốn trở thành nhà sinh vật học trong tương lai.
- Biologists are often interested in altruism.
- Các nhà sinh học thường quan tâm đến lòng vị tha.

biology/baɪˈɒlədʒi/(n):sinh vật học
- The book deals with human biology.
- Quyển sách này nói về sinh học của người.
- She studied biology at university.
- Cô ấy học sinh vật học ở trường đại học
- In biology classes at school we used to dissect rats.
- Trong các lớp sinh học ở trường, chúng tôi đã từng mổ chuột.

biological/ˌbaɪəˈlɒdʒɪkəl/(adj):thuộc sinh vật học
- Eating is a biological necessity!
- Ăn là một nhu cầu sinh học!
- The biological sciences
- Khoa học thuộc lĩnh vực sinh học

join hands/dʒɔɪn ˈhænd z/(v):nắm tay nhau, cùng nhau
- Why don't you join hands with us in helping the poor children?
- Tại sao bạn không cùng chúng tôi giúp đỡ trẻ em nghèo?
- The teacher asked us to form a circle and join hands.
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi xếp thành một vòng tròn và cùng nắm tay
- Everyone join hands, lined up in a long line in front of the door.
- Mọi người nắm tay nhau, xếp thành hàng dài trước cửa.

run/rʌn/(v):điều hành, quản lý, chạy
- He runs his business very well.
- Anh ấy điều hành công việc kinh doanh của mình rất tốt.
- She runs the workers
- Cô ấy điều hành nhân viên làm việc
- I can run a mile in five minutes.
- Tôi có thể chạy một dặm trong năm phút.

will/wɪl/(n):ý chí
- From an early age she had a very strong will.
- Từ nhỏ cô ấy đã có ý chí mạnh mẽ.
- The will of a person is shown in that person's productivity
- Ý chí một một người thể hiện ở chỗ năng suất làm việc của người đó
- Clare will be five years old next month.
- Clare sẽ tròn năm tuổi vào tháng tới.

finality/faɪˈnæləti/(n):trạng thái cuối cùng
- I felt that terrible finality when Jim said he doesn't want to stay together with me.
- Tôi cảm nhận được cái kết thúc khủng khiếp đó khi Jim nói rằng anh ấy không muốn ở bên tôi nữa.
- The finality of death is sometimes hard to accept.
- Cái chết cuối cùng đôi khi thật khó chấp nhận.

finalize/ˈfaɪnəlaɪz/(v):hoàn tất phần cuối
- We should finalize all the documents before the meeting.
- Chúng ta phải hoàn tất toàn bộ số tài liệu trước cuộc họp.
- We'll finalize the details later.
- Chúng tôi sẽ hoàn thiện các chi tiết sau.
- Efforts intensified to finalize plans for postwar reconstruction
- Nỗ lực tăng cường để hoàn thành kế hoạch tái thiết sau chiến tranh

pressurize/ˈpreʃəraɪz/(v):sức ép
- A pump is used to pressurize the fuel.
- Bơm dùng để nén nhiên liệu.
- He was pressurized into signing the agreement.
- Anh ấy đã bị áp lực khi ký thỏa thuận.

mischievous/ˈmɪstʃɪvəs/(adj):nghịch
- She has a mischievous sense of humour.
- Cô ấy có khiếu hài hước tinh nghịch.
- A book about the mischievous antics of his ten-year-old daughter
- Một cuốn sách về những trò nghịch tinh quái của đứa con gái mười tuổi của anh ấy

obedient/əˈbiːdiənt/(adj):vâng lời
- An obedient dog
- Một con cho vâng lời
- Students are expected to be quiet and obedient in the classroom.
- Học sinh phải yên lặng và ngoan ngoãn trong lớp học.

disobedient/ˌdɪsəˈbiːdiənt/(adj):không vâng lời
- He is a disobedient child.
- Nó là đứa trẻ không vâng lời.
- an disobedient dog
- Một con chó không vâng lời
- Local characterizations of such girls paint them as disobedient and defiant.
- Đặc điểm địa phương của những cô gái như vậy cho thấy họ là người không vâng lời và bất chấp.

obedience/əˈbiːdiənts/(n):sự vâng lời, tuân lệnh
- Military service demands obedience from its members.
- Nghĩa vụ quân sự đòi hỏi sự tuân lệnh từ các thành viên.
- He demands unquestioning obedience from his soldiers.
- Anh ta yêu cầu những người lính của mình phải tuân theo một cách không nghi ngờ.
- Children were taught to show their parents obedience
- Trẻ em được dạy phải tỏ ra vâng lời cha mẹ

obey/əʊˈbeɪ/(v):tuân thủ, tuân theo
- A child should obey his parents.
- Con cái nên vâng lời bố mẹ.
- to obey the rules of international law
- Tuân thủ các quy tắc quốc tế
- Falling objects obey the law of gravity.
- Vật rơi tuân theo định luật trọng trường.

supportive/səˈpɔːtɪv/(adj):ủng hộ
- Children with supportive parents often do better at school than those without.
- Những đứa trẻ có bố mẹ ủng hộ thường khá hơn những đứa trẻ bố mẹ không ủng hộ.
- He told me it was my own fault, which wasn't very supportive
- Anh ấy nói với tôi đó là lỗi của riêng tôi, điều đó không được ủng hộ lắm

permit/pəˈmɪt/(v):cho phép
- The regulations do not permit much flexibility.
- Nội quy này không cho phép linh hoạt nhiều.

permission/pəˈmɪʃən/(n):sự cho phép, giấy phép
- You will need permission from the council to extend your garage.
- Bạn sẽ cần sự đồng ý của hội đồng để mở rộng ga-ra.
- Has the director given you permission to do that?
- Giám đốc cho phép bạn làm điều đó chưa ?
- Official permission has been granted for more building near the river.
- Giấy phép chính thức đã được cấp cho việc xây dựng thêm gần sông.

permissive/pəˈmɪsɪv/(adj):cho phép, tùy ý
- It's a very permissive school where the children are allowed to do whatever they want.
- Trường học quá tự do khi bọn trẻ được tùy ý làm những điều chúng thích.
- He claims that society has been far too permissive towards drugs.
- Anh ấy cho rằng xã hội đã quá dễ dãi với ma túy !
- The mutants grow well at the permissive temperature
- Các thể đột biến phát triển tốt ở nhiệt độ cho phép

shift/∫ift/(n):ca làm việc
- She has to work on a night sift once a week
- Cô ấy phải làm ca đêm 1 lần 1 tuần
- My shift has just started
- Ca làm của tôi vừa bắt đầu

caring/'keəriŋ/(adj):chăm lo, chu đáo
- My mother is a very caring woman
- Mẹ tôi là 1 người phụ nữ chu đáo
- A caring person is kind and gives emotional support to others
- Một người chu đáo là tốt bụng và giúp đỡ người khác về tinh thần

shake hands/∫eik hædnt/(v):bắt tay
- My dad is shaking your uncle's hands
- Bố tôi đang bắt tay với chú của bạn
- The two leaders shook hands and posed for the cameras.
- Hai nhà lãnh đạo bắt tay và tạo dáng trước ống kính

leftover/ˈleftəʊvə(r)/(n):thức ăn thừa
- We ate the leftovers cold the next day
- Chúng tôi ăn thức ăn thừa lạnh vào ngày hôm sau.
- Tom didn't know what to do with the leftovers
- Tom đã không biết làm gì với đống thức ăn thừa.

kit/kit/(n):đồ lề, trang thiết bị
- The kids are playing with their toy kits.
- Bọn trẻ đang chơi với bộ đồ chơi của chúng.
- A repair kid.
- Bộ dụng cụ sửa chữa.

havle/hɑ:v/(v):chia đôi, giảm một nửa
- Halve an apple.
- Chia đôi quả táo.
- The shares have halved in value.
- Cổ phiếu đã giảm một nửa giá trị.

secure/sɪˈkjʊə(r)/(adj):an toàn, vững chắc
- Is that ladder secure?
- Cái thang đó có vững không?
- Are we secure from attack here?
- Ở đây chúng ta có được an toàn khỏi các cuộc tấn công không?

willing/ˈwɪlɪŋ/( adj):sẵn sàng làm gì đó
- I am willing to help you.
- Tôi sẵn sàng giúp bạn.
- My mother is quite willing to help my father fix his car.
- Mẹ tôi rất sẵn sàng để giúp cha tôi sửa chiếc xe hơi.

close-knit/ˌkləʊs ˈnɪt/(adj):quan hệ khăng khít, gắn bó
- I always want to live in a close-knit family.
- Tôi luôn muốn sống trong một gia đình gắn bó
- Do you feel close-knit when living with your grandparents?
- Bạn có thấy thân thiết khi sống cùng ông bà không?

nurse/nə:s/(n): y tá
- He worked as a nurse in a psychiatric hospital.
- Anh ấy làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.
- The nurse will take your blood pressure in a moment.
- Y tá sẽ đo huyết áp của bạn trong giây lát.

possible/'pɔsəbl/(adj):có khả năng
- Is it possible to buy tickets in advance?
- Có thể mua vé trước không?
- Please take your seats as quickly as possible.
- Vui lòng giữ chỗ nhanh nhất có thể.

lab/læb/(n):phòng thí nghiệm
- I'll meet you outside the science lab.
- Tôi sẽ gặp anh ngoài phòng thí nghiệm.
- We always wear white coats in the lab.
- Chúng tôi luôn mặc áo khoác trắng trong phòng thí nghiệm.

generally/ˈdʒenrəli/(adv):nói chung, thường
- I generally get up early.
- Tôi thường dậy sớm.
- Your health is generally good, but you do have a few minor problems.
- Sức khỏe của bạn nhìn chung là tốt, tuy nhiên bạn có một vài vấn đề nhỏ.

household/ˈhaʊshəʊld/(adj):hộ gia đình
- I often help my brother to do the household chores.
- Tôi thường giúp anh tô làm việc nhà.
- She became part of his household.
- Cô đã trở thành một phần của gia đình anh.

responsibility/ri,spɔnsə'biləti/(n):trách nhiệm
- They take the responsibility of running this project.
- Họ chịu trách nhiệm điều hành dự án này.
- A family is a great resposibility.
- Gia đình là một trách nhiệm lớn.

suitable/'su:təbl/(adj):thích hợp
- The film is not suitable for children.
- Bộ phim không phù hợp với trẻ em.
- My mother doesn't like me to wear short skirts to church - she doesn't think they're suitable.
- Mẹ tôi không thích tôi mặc váy ngắn đến nhà thờ - bà không nghĩ rằng chúng phù hợp.

rush/rʌ∫/(v):vội vã, đi gấp
- You shouldn't rush to blam them.
- Bạn không nên vội vàng đổ lỗi cho họ.
- Please rush me your catalogue.
- Làm ơn gửi gấp cho tôi cuốn danh mục của anh.

by the time/baɪ/ /ðə/ /taɪm/():khi mà
- By the time she went out to find him, he had already got home.
- Khi cô ấy ra ngoài tìm anh ta, anh ta đã về đến nhà
- By the time you receive this call, I will be in Ho Chi Minh city.
- Khi bạn nhận được cuộc gọi này thì tôi đã ở thành phố Hồ Chí Minh.

however/haʊˈevə(r)/(adv):tuy nhiên
- You won't move that stone, however strong you are.
- Dù anh có khỏe đến thế nào đi nữa thì anh cũng không thể di chuyển được hòn đá này.
- His first response was to say no; later, however, he changed his mind.
- Đầu tiên anh ta trả lời là không; tuy nhiên về sau anh ta đã thay đổi ý kiến.

dress/dres/(v):mặc (quần áo, lễ phục)
- Do I need to dress for the theatre?
- tôi có phải mặc lễ phục đi nhà hát không?
- A woman dressed in green.
- Một phụ nữ mặc quần áo màu lục.

eel soup/iːl/ /suːp/(n):súp lươn
- This restaurant is popular with those who like eel soup.
- Nhà hàng này nổi tiếng với những người thích súp lươn.
- I think eel soup is the first thing you should try when visiting Nghe An.
- Tôi nghĩ súp lươn là món đầu tiên bạn nên thử khi đến Nghệ An.

garbage/'gɑ:bidʒ/(n):rác
- Parents should teach their children not to litter
- Cha mẹ nên dạy con cái không xả rác
- You are to take out the garbage before curfew.
- Bạn phải đi đổ rác trước giờ giới nghiêm.
secondary/ˈsekəndri/(n):trung học
- My secondary school locates in the suburb.
- Trường trung học của tôi tọa lạc tại vùng ngoại ô.
- I am now studying in Van Lang secondary school.
- Hiện nay tôi đang học tập tại trường trung học Văn Lang.

pressure/'pre∫ə(r)/(n):sức ép, áp lực
- The pressure of the water caused the wall of the dam to crack.
- Ap lực của nước làm cho tường đập nứt vỡ.
- Atmospheric pressure.
- Áp lực khí quyển

attempt/ə'tempt/(n, v):cố gắng
- She will attempt to beat the world record.
- Chị ta sẽ cố thử phá kỷ lục thế giới.
- They failed in all their attempts to climb the mountain.
- Họ đã thất bại trong mọi cố gắng leo lên ngọn núi.
share/∫eə/(v: chia sẻ;n):cổ phiếu
- That woman hold 500 shares in a shipping company.
- Người phụ nữ đó nắm giữ 500 cổ phiếu trong một công ty vận tải biển.
- He invests in stocks and shares.
- Anh ta đầu tư vào cổ phần và cổ phiếu.

discuss/dis'kʌs/(v):thảo luận
- They are discussing about environmental polution.
- Họ đang thảo luận về ô nhiễm môi trường
- We have been discussing the possibility of working together.
- Chúng tôi đã thảo luận về khả năng làm việc cùng nhau.

frankly/ˈfræŋkli/(adv):thẳng thắn
- Tell me frankly what's wrong.
- Hãy thẳng thắn kể cho tôi biết đang có vấn đề gì.
- She spoke very frankly about her experiences.
- Cô ấy đã nói rất thẳng thắn về những trải nghiệm của mình.
solution/sə'lu:∫n/(n):giải pháp
- What are the solutions to overpopulation?
- Các giải pháp cho tình trạng quá tải dân số là gì?
- There's no easy solution to this problem.
- Không có giải pháp dễ dàng cho vấn đề này.
safe/seif/(adj):an toàn
- You'll be safe here.
- Ở đây anh sẽ được an toàn.
- It's not safe to go out at night.
- Ra ngoài ban đêm không an toàn đâu.
base/beis/(n):chân đế, cơ sở nền tảng nền móng
- At the base of the cliff was a rocky beach
- Dưới chân vách đá là một bãi đá.
- This novel is based on historical facts.
- Cuốn tiểu thuyết dựa vào các sự kiện lịch sử.

well-behaved/ˌwel bɪˈheɪvd/(adj):cư xử có chừng mực, lễ phép
- She a well-behaved child.
- Cô bé ấy là một đứa trẻ ngoan.
- Your children are very well-behaved.
- Con cái của bạn rất ngoan.
separately/'seprətli/(adv):tách biệt nhau
- They are now living separately.
- Họ hiện nay sống riêng rẽ.
- I think we'd better deal with these two points separately.
- Tôi nghĩ tốt hơn chúng ta nên giải quyết hai vấn đề này một cách riêng biệt.

relationship/ri'lei∫n∫ip/(n):mối quan hệ
- Scientists have established the relationship between lung cancer and smoking.
- Các nhà khoa học đã xác lập mối quan hệ giữa ung thư phổi và hút thuốc lá.
- Lack of trust is very destructive in a relationship.
- Thiếu sự tin tưởng có thể hủy hoại một mối quan hệ.

trick/trik/(n):trò bịp bợm
- You can't fool me with that old trick.
- Cô không thể lừa tôi bằng trò bịp cũ rích đó đâu.
- I can't open the box, is there a trick to it?
- Tôi không thể mở được nắp hộp, có mẹo nào để mở được nắp không?

annoying/əˈnɔɪɪŋ/(adj):làm khó chịu, tức giận
- He's got a really annoying laugh.
- Anh ấy có một nụ cười thực sự khó chịu.
- There's an annoying hum on this computer.
- Có một tiếng ồn khó chịu trên máy tính này.
decision/di'siʒn/(n):sự giải quyết, quyết định
- Parents should let their children make their own decisions.
- Cha mẹ nên để con cái tự quyết định.
- She has had to make some very difficult decisions.
-
Cô ấy đã phải đưa ra một số quyết định rất khó khăn.

flight/flait/(n):chuyến bay
- My flight was cancelled.
- Chuyến bay của tôi đã bị hủy.
- All flights to New York today are delayed because of bad weather.
- Tất cả các chuyến bay đến New York hôm nay đều bị hoãn vì thời tiết xấu.
sibship/'sib∫ip/(n):anh chị em ruột
- Me and the two people in the photo are sibship.
- Tôi và 2 người trong bức ảnh kia là anh chị e ruột với nhau.
- The woman sitting in that chair is my sibship.
- Người phụ nữ ngồi trên chiếc ghế kia là em ruột của tôi.

conclusion/kən'klu:ʒn/(n):sự kết luận, cuối cùng
- I came to the conclusion that he'd been lying.
- Tôi đi đến kết luận là anh ta đã nói dối.
- In conclusion, I would like to thank our guest speaker.
- Cuối cùng, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến diễn giả khách mời của chúng tôi.
assumed/ə'sju:md/(adj):làm ra vẻ, giả bộ
- He is living under an assumed name.
- Anh ta đang sống dưới một cái tên giả.
- I've booked into hotel rooms under so many assumed names that I couldn't remember how to sign the bill.
- Tôi đã đặt phòng khách sạn dưới rất nhiều tên giả khiến tôi không thể nhớ cách ký hóa đơn.

assume/ə'sju:m/(v):cho rằng, giả sửa
-
They assume you know nothing.
- Họ cho rằng bạn không biết gì.
- Let's assume they're coming and make plans on that basis.
- Hãy giả sử họ đang đến và lập kế hoạch trên cơ sở đó.

driving test/ˈdraɪvɪŋ test/(n):bài kiểm tra lái xe
- I will have a driving test this summer.
- Tôi sẽ có một bài kiểm tra lái xe vào mùa hè này.
- Almost all of them had taken an initial driving test.
- Hầu hết tất cả họ đều đã thực hiện bài kiểm tra lái xe ban đầu.

silence/ˈsaɪləns/(n):sự im lặng
- The silence of the night.
- Sự im lặng của đêm.
- All my questions were met with silence from him
- Tất cả các câu hỏi của tôi đều được anh ta đáp lại bằng sự lặng thinh.

experiment/iks'periment/(n, v):thí nghiệm
- Some people believe that experiments on animals should be banned.
- Một số người cho rằng nên cấm các thí nghiệm trên động vật.
- We can only find the best solution by experiment.
- Chúng ta chỉ có thể tìm ra giải pháp tốt nhất bằng thực nghiệm.

unexpectedly/,ʌniks'pektidli/(adv):bất ngờ, ngoài mong đợi
- Their campaign was unexpectedly successful.
- Chiến dịch của họ thành công ngoài mong đợi.
- She showed up unexpectedly at the match.
- Cô ấy đã thể hiện một cách bất ngờ tại trận đấu.

raise/reɪz/(v):đỡ dậy, nâng lên
- Would all those in favour please raise their hands?
- Tất cả những người ủng hộ xin vui lòng giơ tay?
- He raised the window and leaned out.
- Anh nâng cửa sổ và nghiêng người ra ngoài.

provide/prə'vaid/(v):cung cấp
- The firm has provided me with a car.
- Hãng đã cấp cho tôi một chiếc xe.
- Can you provide accommodation for thirty people?
- Cô có thể lo liệu chỗ ăn ở cho ba mươi người không?

thoroughly/ˈθʌrəli/(adv):hoàn toàn, hết sức
- After a hard day's work, I feel thoroughly tired.
- Sau một ngày làm việc cật lực, tôi cảm thấy hết sức mệt.
- I thoroughly enjoyed the performance.
- Tôi hoàn toàn thích màn trình diễn.

graduate/ˈɡrædʒuət/(n):người có bằng cấp
- Chris is a physics graduate.
- Chris tốt nghiệp ngành vật lý.
- There are numerous opportunities for young graduates.
- Có rất nhiều cơ hội cho sinh viên trẻ mới tốt nghiệp.

military/'militri/(n):quân đội
- The military were called in to deal with the riot.
- Quân đội đã được gọi đến để đối phó với cuộc náo loạn
- The minister argued against making cuts in military spending.
- Bộ trưởng phản đối việc cắt giảm chi tiêu quân sự.

thereafter/ˌðeərˈɑːftə(r)/(adv):sau đó
- Thereafter we had no further communication with them.
- Sau đó chúng tôi không có liên lạc gì thêm nữa với họ.
- For the first month you’ll be working here, and thereafter in Chicago.
- Trong tháng đầu tiên bạn sẽ làm việc ở đây và sau đó là ở Chicago.
overseas/,ouvə'si:z/(adj/ adv):nước ngoài
- We need to open up overseas markets.
- Chúng ta cần mở ra thị trường nước ngoài.
- My brother is a student overseas.
- Anh trai tôi là một du học sinh ở nước ngoài.
serve/sə:v/(v):phục vụ
- He has served in this restaurant for many years.
- Anh ấy đã phục vụ trong nhà hàng này trong nhiều năm.
- He must serve a year in the army.
- Anh ta phải phục vụ một năm trong quân đội.

discharge/dis't∫ɑ:dʒ/(n):sự dỡ hàng, xuất viện, giải ngũ
- The soldier received a dishonourable discharge for a disciplinary offence.
- Người lính này đã phải nhận một vụ giải ngũ đáng tiếc vì một vi phạm kỷ luật.
- The judge gave him a one-year conditional discharge.
- Thẩm phán đã cho anh ta xuất viện có điều kiện một năm.

upon/ə'pɔn/(prep):nhờ vào, trên
- Upon the wide sea, there is a small ship
- Trên biển rộng có một chiếc thuyền nhỏ
- That depends upon the circumstances.
- Điều đó phụ thuộc vào hoàn cảnh.
couple/'kʌpl/(n):cặp đôi
- A couple of pen.
- Một đôi viết mực.
- They are married couples.
- Họ là những cặp vợ chồng.
settled/'setld/(adj):không thay đổi, ổn định
- A settled spell of weather.
- Một đợt thời tiết ổn định.
-
He decided to lead a more settled life with his partner.
- Anh quyết định có một cuộc sống ổn định hơn với người bạn đời của mình.

overjoyed/,ouvə'dʒɔid/(adj):vui mừng khôn xiết
- He'll be overjoyed at your news.
- Cậu ấy sẽ vui mừng khôn xiết khi nghe tin của bạn.
- I'm overjoyed that you're coming to visit me.
- Tôi rất vui vì bạn sẽ đến thăm tôi.
devote/di'vout/(v):hiến dâng
- He devoted his life to serving his family.
- Anh ấy đã dành cả cuộc đời mình để phục vụ gia đình.
- He devoted all his efforts to the task.
- Anh ấy đã cống hiến hết mình cho nhiệm vụ.

phrase/freiz/(n):cụm từ
- An adjectival phrase.
- Một cụm tính từ.
- In grammar, an adjunct is an adverb or adverbial phrase that gives extra information in a sentence.
- Trong ngữ pháp, trợ từ là một trạng từ hoặc cụm trạng từ cung cấp thêm thông tin trong câu.
candidate/ˈkændɪdət/(n):người xin việc, ứng cử viên
- There are three candidates standing in the election.
-
Có ba ứng cử viên đứng trong cuộc bầu cử.
- Candidates must write their names on the top page of the exam paper.
- Thí sinh phải ghi tên mình vào trang đầu của tờ giấy thi.
conscience/'kɔn∫ns/(n):lương tâm
- He has several murders on his conscience.
- Hắn bị lương tâm cắn rứt do đã giết nhiều người.
- It's still on my conscience that I didn't warn her in time.
- Tôi vẫn còn day dứt lương tâm là đã không báo cho cô ta kịp thời.
rebellion/ri'beljən/(n):cuộc nổi loạn
- The government has brutally crushed the rebellion.
- Chính phủ đã dẹp tan cuộc nổi dậy một cách tàn bạo.
- There is a backbench rebellion against the new foreign policy.
- Có một cuộc nổi dậy chống lại chính sách đối ngoại mới.
gesture/'dʒest∫ə/(v):làm điệu bộ
- She gestured her disapproval.
- Chị ta có những điệu bộ tỏ ra không tán thành.
- He gestured to them to keep quiet.
- Ông ta ra hiệu bảo họ im lặng.
judge/'dʒʌdʒ/(v/ n):phán xét, đánh giá/ thẩm phán, giám khảo
- The judge reminded the witness that she was under oath.
- Thẩm phán nhắc nhở nhân chứng rằng cô đã tuyên thệ.
- It is difficult to judge the full extent of the damage.
- Khó mà đánh giá được toàn bộ mức độ thiệt hại
embark/im'bɑ:k/(v):tham gia
- They embark on a long journey.
- Họ tham gia vào cuộc hành trình dài ngày.
- Will you embark the festival in London?
- Bạn sẽ tham gia vào lễ hội ở London chứ?

legacy/'legəsi/(n):gia tài, di sản
- The man left a legacy for his daughter.
- Người đàn ông để lại một di sản cho con gái của mình.
- An elderly cousin had left her a small legacy.
- Một người anh họ lớn tuổi đã để lại cho cô một di sản nhỏ.

encourage/in'kʌridʒ/(v):khuyến khích
- her parents encouraged her in her studies.
- Bố mẹ cô khuyến khích cô ta trong việc học tập.
- They encourage me to persue my career.
- Họ khuyến khích tôi tiếp tục sự nghiệp của mình.

value/ˈvæljuː/(n):giá trị
- This old bike has a great value to me.
- Chiếc xe đạp cũ này có một giá trị lớn đối với tôi.
- Abalone has a high nutritional value.
- Bào ngư có giá trị dinh dưỡng cao.

respect/rɪˈspekt/(n):sự tôn trọng
- Children should show respect for their teachers.
- Trẻ em phải kính trọng thầy cô giáo.
- The new officer soon earned the respect of his men.
- Viên sĩ quan mới đã sớm chiếm được lòng kính trọng của binh sĩ.

rule/ru:l/(n):luật lệ
- Grammar rules.
- Quy tắc ngữ pháp.
- A referee must know all the rules of the game.
- Một trọng tài phải biết tất cả các quy tắc của trò chơi.

definitely/'definitli/(adv):dứt khoát, chắc chắn
- That is definitely correct.
- Điều đó chắc chắn là đúng.
- She states her views very definitely.
- Chị ta phát biểu dứt khoát quan điểm của mình.

offer/ˈɒfə(r)/(v):tặng
- A calf was offered up as a sacrifice to the goddess.
- Một con bê đã được dâng lên nữ thần làm vật hiến sinh.
- I was offered a stunning figure on my birthday.
- Tôi đã được tặng một mô hình nhân vật lộng lẫy vào ngày sinh nhật.

career/kə'riə/(n/ adj):chuyên nghiệp, sự nghiệp
- Women should pursue their career.
- Phụ nữ nên theo đuổi sự nghiệp của họ.
- She is a career diplomat.
- Cô ấy là một nhà ngoại giao chuyên nghiệp.

unconditional/,ʌnkən'di∫ənl/(adj):tuyệt đối, vô điều kiện
- An unconditional surrender.
- Sự đầu hàng vô điều kiện.
- The unconditional love that parents feel for their children.
- Tình yêu vô điều kiện mà cha mẹ dành cho con cái của họ.

divorce/di'vɔ:s/(v):ly dị
- They divorced each other.
- Họ đã ly hôn.
- She's divorcing her husband.
- Cô ấy đang ly dị chồng.

stepmother/ˈstepmʌðə(r)/(n):mẹ kế
- The woman with blonde hair is my stepmother.
- Người phụ nữ có mái tóc vàng là mẹ kế của tôi.
- Have you met my stepmother?
- Bạn đã gặp mẹ kế của tôi chưa?

brief/briːf/(adj):vắn tắt, ngắn gọn
- Mozart's life was brief.
- Cuộc đời của Mozart thật ngắn ngủi.
- Please be brief.
- Xin nói ngắn gọn.

marriage/ˈmærɪdʒ/(n):hôn nhân, lễ cưới
- They had a long and happy marriage.
- Họ đã có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc.
- She has two daughters by her first marriage.
- Cô có hai con gái trong cuộc hôn nhân đầu tiên.

fatherhood/ˈfɑːðəhʊd/(n):cương vị làm cha
- Fatherhood is a lifelong responsibility.
-
Làm cha là một trách nhiệm suốt đời.
- Fatherhood has been the greatest challenge of my life.
- Làm cha là thử thách lớn nhất trong cuộc đời tôi.

consider/kən'sidə/(v):nghĩ về ai/cái gì, cân nhắc, xem xét
- We must consider the feeling of other people.
- Chúng ta phải tính đến tình cảm của người khác.
- We have considered your application carefully.
- Chúng tôi đã xem xét cẩn thận đơn xin việc của bạn.

privilege/'privəlidʒ/(n):đặc quyền
- It was a privilege to hear her sing.
- Nghe cô ta hát là một đặc quyền đấy.
- They fought against privilege in order to create a fairer society.
- Họ đấu tranh chống đặc quyền nhằm tạo lập một xã hội công bằng hơn.

entitlement/in'taitlmənt/(n):quyền
- Managers have many leave entitlements without being deducted wages.
- Người quản lý có nhiều quyền lợi nghỉ phép mà không bị trừ lương.
- Social Security is a popular entitlement program in the US.
- An sinh xã hội là một chương trình về quyền lợi phổ biến ở Mỹ.

worthy/ˈwɜːði/(n):nhân vật quan trọng
- One of the local worthies has been invited to the ceremony.
- Một trong những nhân vật quan trọng ở địa phương đã được mời dự lễ.
- She is the worthy in the conference.
- Cô ấy là nhân vật quan trọng trong hội nghị.

opportunity/,ɔpə'tju:niti/(n):cơ hội
- Don't miss this opportunity, it never comes again.
- Chớ có bỏ lỡ cơ hội ấy, nó có thể không bao giờ trở lại nữa đâu.
- Seize an opportunity.
- Nắm lấy thời cơ.

memory/'meməri/(n):trí nhớ, kỷ niệm
- He has a good memory for dates.
- Anh ta có tài nhớ ngày tháng.
- I will never forget happy memories of childhood.
- Tôi sẽ không bao giờ quên những kỷ niệm vui vẻ của tuổi thơ.

devoted/di'voutid/(adj):dâng cho
- She is devoted to her children.
- Bà ta hết lòng vì các con.
- She is my devoted friend.
- Cô ấy là một người bạn tận tâm.

appreciate/ə'pri:∫ieit/(v):đánh giá cao
- Your help was greatly appreciated.
- Sự giúp đỡ của bạn được đánh giá cao đấy.
- I do not appreciate his works.
- Tôi không đánh giá cao các tác phẩm của anh ấy.

underestimate/,ʌndər'estimeit/(v):đánh giá thấp
- Do not underestimate your student.
- Đừng đánh giá thấp học sinh của bạn.
- Never underestimate your opponent.
- Chớ bao giờ đánh giá thấp đối thủ của mình.

effort/'efət/(n):sự cố gắng
- He must put more effort into his work.
- Anh ấy phải cố gắng hơn trong công việc.
- They lifted the heavy rock without effort.
- Họ nhấc tảng đá nặng mà không phải ráng sức.

precious/'pre∫əs/(adj):quý giá
- The precious metals.
- Kim loại quý.
- She is very precious to him.
- Cô ta rất quý đối với anh ta.

cherish/'t∫eri∫/(v):yêu thương
-
Although I cherish my children, I do allow them their independence.
- Mặc dù tôi yêu quý các con của mình, nhưng tôi vẫn cho phép chúng tự lập.
- I cherish the memories of the time we spent together.
- Tôi trân trọng những kỷ niệm về quãng thời gian chúng tôi đã ở bên nhau.

courage/'kʌridʒ/(n):sự can đảm
- She didn't have the courage to refuse.
- Cô ta không có can đảm từ chối.
- It took me months to summon up the courage to ask for a promotion.
- Tôi đã mất nhiều tháng để lấy hết can đảm để yêu cầu được thăng chức.

possess/pə'zes/(v):có, sở hữu
- I don't possess a single DVD.
- Tôi không có một đĩa DVD nào.
- In the past the root of this plant was thought to possess magical powers.
- Trong quá khứ, rễ của loài cây này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.

wonder/'wʌndə/(v, n):ngạc nhiên, kỳ quan
- That's not to be wondered at.
- Không có gì đáng kinh ngạc cả.
- The seven wonders of the world.
- Bảy kỳ quan của thế giới.