Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
good well là một tính từ. Trạng từ của nó là : well good dressed/known Ta dùng (không dùng '') với các
good
well
là một tính từ. Trạng từ của nó là :
well
good
dressed/known
- Your English is good. (Tiếng Anh của bạn khá lắm.) - Susan is a good pianist. (Susan là nhạc công piano giỏi.) | - Your speak English well. (Bạn nói tiếng Anh giỏi lắm.) - Susan plays piano well. (Susan chơi piano giỏi.) |
well-dressed well-known
well-educated well-paid
well
Nhưng còn là một trạng từ mang nghĩa khỏe, mạnh giỏi:
"How are you today?" "I'm very well, thanks." (không nói 'I'm very good')
("Hôm nay anh khỏe không?" "Tôi khỏe, cám ơn.")
Lately = recently
Tính từ - Jack is a very fast runner. (Jack là người chạy rất nhanh.) - Ann is a hard woker. (Ann là một công nhân chăm chỉ.) - The train was late. (Chuyến xe lửa bị trễ.) | Trạng từ - Jack can run very fast. (Jack có thể chạy rất nhanh.) - Ann works hard. (không nói works hardly) (Ann làm việc chăm chỉ.) - I got up late this morning. (Sáng nay tôi dậy trễ.) |
- Have you seen Tom lately?
(Gần đây bạn có thấy Tom không?)
- hardly = rất ít, hầu như không. Ví dụ:- Sarah was rather unfriendly to me at the party. She hardly spoke to me.(= She spoke to me very little, almost not at all)(Sarah tỏ ra lạnh nhạt với tôi trong bữa tiệc.)(Cô ấy hầu như không nói chuyện với tôi.)- We've only met once or twice. We hardly know each other.(Chúng tôi mới chỉ gặp nhau một hay hai lần. Chúng tôi biết rất ít về nhau.)
- hard và hardly là hoàn toàn khác nhau. Hãy so sánh:- He tried hard to find a job but he had no luck.(= he tried a lot, with a lot of effort)(Anh ấy rất cố gắng tìm việc làm nhưng đã không gặp may.)- I'm not surprised he didn't find a job. He hardly tried to find one.(= he tried very little)(Tôi không ngạc nhiên chuyện anh ta vẫn chưa tìm được việc làm. )(Anh ta hầu như không chịu cố gắng để tìm lấy một chỗ làm.)
- Bạn có thể sử dụng hardly any + any /anybody/anyone/anything/anywhere:- A: How much money have you got?(Bạn có bao nhiêu tiền?)B: Hardly any. (= very little, almost none)(Hầu như không có.)- I'll have to go shopping. We've got hardly any food.(Tôi sẽ phải đi chợ. Chúng tôi hầu như chẳng còn thức ăn.)- The exam results were very bad. Hardly anybody in our class passed.(= very few students passed, almost nobody passed).(Kết quả thi rất kém. Lớp ta hầu như chẳng có ai đạt cả.)Bạn cũng cần chú ý tới vị trí của hardly. Ví dụ:- She ate hardly anything.hoặcShe hardly ate anything.- We've got hardly any food.hoặcWe've hardly got any food.
- Ta thường dùng can/could + hardly. Cấu trúc I can hardly do something = Việc gì đó đối với tôi hầu như không thể làm được:- Your writing is terrible. I can hardly read it.(it is almost impossible for me to read it)(Chữ bạn xấu quá. Tôi hầu như không đọc được.)- My leg was hurting me. I could hardly walk.(Chân tôi đau quá. Tôi hầu như không đi nổi.)
- hardly ever = almost never (hầu như chưa bao giờ, không bao giờ)- I'm nearly always at home in the evenings. I hardly ever go out.(Các buổi tối nói chung tôi có ở nhà. Tôi hầu như không đi đâu.)
- hardly = hoàn toàn không- It's hardly surprising that you're tired. You haven't slept for three days.(it's certainly not surprising)(Hoàn toàn không ngạc nhiên là bạn bị mệt. Bạn đã không ngủ 3 ngay rồi.)