Sách Giải Bài Tập và SGK
Mục lục
Chúng ta nói rằng ai đó/cái gì đó là: in a line / in a row / in a queue
Chúng ta nói rằng ai đó/cái gì đó là:
in a line / in a row / in a queue / in a street
in a photograph / in a picture / (look at yourself) in a mirror
in the sky / in the world
in a book /in a newspaper / in a magazine / in a letter (nhưng on a page)
Ví dụ:
in the front row
- When I go to the cinema, I prefer to sit .
(Khi đi xem phim, tôi thích ngồi trên hàng ghế đầu hơn.)
in King street
in Queen street
- I live . Sarah lives .
(Tôi sống ở phố King. Sarah sống ở phố Queen.)
in that photograph
on that photograph
- Who is the woman ? (không nói '')
(Người đàn bà ở trong ảnh là ai vậy?)
in the paper
- Have you seen this article (= newspaper)?
(Bạn đã xem bài này trên báo chưa?)
in the sky
- It was a lovely day. There wasn't cloud .
(Đó là một ngày đẹp trời. Bầu trời không một gợn mây.)
Chúng ta nói rằng ai đó/cái gì đó là:
on the left / on the right
on the ground floor / on the first floor / on the second floor / ...
on a map / on the menu (in the restaurant) / on a list
on a farm
Ví dụ:
- In Britain we drive on the left. (hay ... on the left-hand side)
(Ở nước Anh chúng tôi chạy xe ở bên trái.)
- Our flat is on the second floor of the building.
(Căn hộ của chúng tôi ở tầng hai của tòa nhà.)
- Here's a shoppong list. Don't buy anything that's not on the list.
(Đây là danh sách mua hàng. Đừng mua thứ gì không có trong danh sách.)
- Have you ever worked on a farm?
(Bạn đã làm việc ở nông trại bao giờ chưa?)
on a river / on a road / on the coast
Chúng ta cùng thường nói một vị trí :
- London is on the river Thames.
(London nằm trên sông Thames.)
- Portsmouth is on the south coast of England.
(Porstmouth nằm ở bờ biển phía nam nước Anh.)
on the way
Chúng ta cũng nói một vị trí nào đó là tới một vị trí khác (trên đường đi):
- We stopped at a small village on the way to London.
(Chúng tôi dừng chân tại một làng nhỏ trên đường tới London.)
- in the corner of the room- The television is in the corner of the room.(Ti vi để ở góc phòng.)
- at the corner hoặc on the corner of a street:- There is a public telephone at / on the corner of the street.(Có một trạm điện thoại công cộng ở góc phố.)
at
at the top (of); at the bottom (of); at the end (of)
Khi để chỉ các vị trí ở trên cùng/dưới cùng của một cái gì đó, chúng ta sử dụng giới từ qua các cách diễn đạt: :
- Write your name at the top of the pages. (hoặc at the bottom)
(Ghi tên của bạn tại đầu trang. (hoặc ở cuối trang))
- Jane's house is at the other end of the street.
(Nhà của Jane ở tại cuối phố.)
- in the front / in the back of a car:- I was sitting in the back (of the car) when we crashed.(Lúc chúng tôi bị đụng xe tôi đang ngồi ở phía sau xe.)
- at the front / at the back of a building / cinema / group of people ...:- The garden is at the back of the house.(Khu vườn nằm ở phía sau ngôi nhà.)- Let's sit at the front (of the cinema).(Chúng ta hãy ngồi ở hàng ghế đầu. (trong rạp chiếu bóng))- I was standing at the back, so I couldn't see very well.(Tôi đứng ở phía cuối nên nhìn không rõ lắm.)
- on the front / on the back of a letter / piece of paper...:- Write your name on the back of this envelope.(Hãy viết tên bạn vào mặt sau chiếc phong bì này.)